|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL33
|
Giải ĐB |
009520 |
Giải nhất |
87518 |
Giải nhì |
75036 |
Giải ba |
13400 38425 |
Giải tư |
09919 69360 57454 55355 10002 25162 05483 |
Giải năm |
7341 |
Giải sáu |
0363 3729 7844 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 8,9 | 0,6 | 2 | 0,52,9 | 6,8 | 3 | 6 | 4,5 | 4 | 1,4 | 22,5,8 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 0,2,3 | | 7 | | 1 | 8 | 3,5 | 1,2 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
784121 |
Giải nhất |
65687 |
Giải nhì |
02824 |
Giải ba |
81113 19649 |
Giải tư |
89305 54987 85460 22614 99022 33071 95439 |
Giải năm |
1697 |
Giải sáu |
3579 3568 8100 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,5 | 2,7 | 1 | 3,4 | 2 | 2 | 1,2,4 | 1 | 3 | 9 | 1,2 | 4 | 9 | 0 | 5 | | | 6 | 0,7,8 | 6,82,9 | 7 | 1,9 | 6 | 8 | 0,72 | 3,4,7 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV33
|
Giải ĐB |
967999 |
Giải nhất |
54019 |
Giải nhì |
33265 |
Giải ba |
71129 34605 |
Giải tư |
42215 72094 56163 30059 61091 48839 15891 |
Giải năm |
3063 |
Giải sáu |
7652 0213 4066 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 92 | 1 | 0,3,4,5 9 | 5 | 2 | 9 | 1,62 | 3 | 9 | 1,9 | 4 | | 0,1,6 | 5 | 2,9 | 6 | 6 | 32,5,6 | | 7 | | | 8 | | 1,2,3,5 9 | 9 | 12,4,9 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
367047 |
Giải nhất |
58203 |
Giải nhì |
93647 |
Giải ba |
72909 10712 |
Giải tư |
43150 02969 21866 85253 11768 27230 93717 |
Giải năm |
9525 |
Giải sáu |
3053 9928 0176 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3,9 | | 1 | 2,7 | 1,2,5 | 2 | 2,5,8 | 0,52 | 3 | 0 | | 4 | 72 | 2 | 5 | 0,2,32 | 6,7 | 6 | 6,8,9 | 1,42 | 7 | 6 | 2,6 | 8 | | 0,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
647597 |
Giải nhất |
45430 |
Giải nhì |
10400 |
Giải ba |
81663 91504 |
Giải tư |
08613 99804 79313 02655 30009 38929 46637 |
Giải năm |
3823 |
Giải sáu |
1477 7272 8924 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,42,92 | | 1 | 32 | 7 | 2 | 3,4,9 | 12,2,6 | 3 | 0,7 | 02,2 | 4 | | 5 | 5 | 5,8 | | 6 | 3 | 3,7,9 | 7 | 2,7 | 5 | 8 | | 02,2 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
404007 |
Giải nhất |
73315 |
Giải nhì |
02767 |
Giải ba |
27605 29424 |
Giải tư |
57761 11444 93189 05162 47395 62316 23951 |
Giải năm |
6312 |
Giải sáu |
3851 9284 8760 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7 | 52,6,7 | 1 | 2,5,6 | 1,6 | 2 | 4 | | 3 | | 2,4,8 | 4 | 4 | 0,1,6,9 | 5 | 12 | 1 | 6 | 0,1,2,5 7 | 0,6 | 7 | 1 | | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|