|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL19
|
Giải ĐB |
581170 |
Giải nhất |
03264 |
Giải nhì |
66106 |
Giải ba |
61353 85386 |
Giải tư |
31150 86439 17965 36646 63136 73987 68775 |
Giải năm |
6646 |
Giải sáu |
5866 4364 8925 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | 5 | 5 | 3 | 6,7,9 | 62 | 4 | 62 | 2,6,7 | 5 | 0,3 | 0,3,42,6 8 | 6 | 42,5,6 | 3,8,9 | 7 | 0,5 | | 8 | 6,7 | 3 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 05K19
|
Giải ĐB |
019137 |
Giải nhất |
46106 |
Giải nhì |
85346 |
Giải ba |
44933 23653 |
Giải tư |
37116 48476 22601 57927 04099 35731 30350 |
Giải năm |
4861 |
Giải sáu |
6041 8589 1073 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,6 | 0,3,4,6 | 1 | 6 | | 2 | 0,7 | 3,5,7 | 3 | 1,3,7 | 5 | 4 | 1,6 | | 5 | 0,3,4 | 0,1,4,7 | 6 | 1 | 2,3 | 7 | 3,6 | | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV19
|
Giải ĐB |
080253 |
Giải nhất |
22661 |
Giải nhì |
27007 |
Giải ba |
99850 16818 |
Giải tư |
99992 36598 92328 37449 70812 30938 85545 |
Giải năm |
1741 |
Giải sáu |
9032 2388 3933 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 4,6 | 1 | 2,8 | 1,3,9 | 2 | 82 | 3,5 | 3 | 2,3,8 | | 4 | 1,5,9 | 4 | 5 | 0,3 | | 6 | 1 | 0,8 | 7 | | 1,22,3,8 9 | 8 | 7,8 | 4 | 9 | 2,8 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
849542 |
Giải nhất |
69860 |
Giải nhì |
51418 |
Giải ba |
03599 03241 |
Giải tư |
95206 19010 98713 91167 70049 21875 51495 |
Giải năm |
8904 |
Giải sáu |
0124 7530 6930 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,6,7 | 0 | 4,6 | 4 | 1 | 0,3,8 | 4 | 2 | 4 | 1 | 3 | 02,8 | 0,2 | 4 | 1,2,9 | 7,9 | 5 | | 0 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 0,5 | 1,3 | 8 | | 4,9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
379134 |
Giải nhất |
02541 |
Giải nhì |
91935 |
Giải ba |
86496 50157 |
Giải tư |
21614 35030 70522 95489 80398 25829 12705 |
Giải năm |
0487 |
Giải sáu |
4719 1821 2747 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 2,4 | 1 | 4,9 | 2 | 2 | 1,2,5,9 | 7 | 3 | 0,4,5 | 1,3 | 4 | 1,7 | 0,2,3 | 5 | 7 | 9 | 6 | | 4,5,8 | 7 | 3 | 9 | 8 | 7,9 | 1,2,8 | 9 | 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
327646 |
Giải nhất |
02052 |
Giải nhì |
56595 |
Giải ba |
88532 11413 |
Giải tư |
69803 71515 98791 96073 85995 37505 39482 |
Giải năm |
3853 |
Giải sáu |
3594 0364 2262 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5 | 9 | 1 | 3,5 | 3,5,6,8 | 2 | | 02,1,5,7 | 3 | 2,9 | 6,9 | 4 | 6 | 0,1,92 | 5 | 2,3 | 4 | 6 | 2,4 | | 7 | 3 | | 8 | 2 | 3 | 9 | 1,4,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|