|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
784063 |
Giải nhất |
52063 |
Giải nhì |
94754 |
Giải ba |
46563 62736 |
Giải tư |
21426 83034 88710 65671 28725 01126 34914 |
Giải năm |
4460 |
Giải sáu |
3349 8426 5389 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 7 | 1 | 0,4 | | 2 | 5,63 | 63,9 | 3 | 4,6 | 1,3,5 | 4 | 9 | 2 | 5 | 4 | 23,3 | 6 | 0,33 | | 7 | 1 | 8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
233451 |
Giải nhất |
77699 |
Giải nhì |
14198 |
Giải ba |
49358 22928 |
Giải tư |
37138 03305 29312 79610 02520 76481 91647 |
Giải năm |
7765 |
Giải sáu |
6914 6480 5108 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 4,5,8 | 5,8 | 1 | 0,2,4 | 1 | 2 | 0,8 | | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 1,8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 7 | 6 | 0,2,3,5 9 | 8 | 0,1 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
923900 |
Giải nhất |
91624 |
Giải nhì |
88864 |
Giải ba |
30891 27910 |
Giải tư |
98347 72061 65049 56848 19194 15817 62464 |
Giải năm |
0217 |
Giải sáu |
9030 0392 7161 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,5 | 62,9 | 1 | 0,72 | 9 | 2 | 4 | 5 | 3 | 0 | 2,62,9 | 4 | 7,8,9 | 0 | 5 | 3 | | 6 | 12,42 | 12,4 | 7 | | 4 | 8 | | 4 | 9 | 1,2,4 |
|
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
376634 |
Giải nhất |
32374 |
Giải nhì |
15498 |
Giải ba |
56168 32809 |
Giải tư |
34993 02677 29106 23971 80942 12460 48335 |
Giải năm |
3325 |
Giải sáu |
6038 0728 0954 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,9 | 7 | 1 | | 4,5 | 2 | 5,7,8 | 9 | 3 | 4,5,8 | 3,5,7 | 4 | 2 | 2,3 | 5 | 2,4 | 0 | 6 | 0,8 | 2,7 | 7 | 1,4,7 | 2,3,6,9 | 8 | | 0 | 9 | 3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
254658 |
Giải nhất |
70738 |
Giải nhì |
40230 |
Giải ba |
04151 76832 |
Giải tư |
86187 84441 86714 64776 61475 18230 97426 |
Giải năm |
0358 |
Giải sáu |
1596 4120 9174 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | | 4,5 | 1 | 4 | 3 | 2 | 0,6 | | 3 | 02,2,8 | 1,7 | 4 | 1 | 7,9 | 5 | 1,82 | 2,7,92 | 6 | | 8 | 7 | 4,5,6 | 3,52 | 8 | 7 | | 9 | 5,62 |
|
XSST - Loại vé: T5K2
|
Giải ĐB |
317171 |
Giải nhất |
81405 |
Giải nhì |
77836 |
Giải ba |
75249 31514 |
Giải tư |
67897 92916 21305 53621 86228 34341 49953 |
Giải năm |
6926 |
Giải sáu |
9632 6843 5436 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 52 | 2,4,7 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | 1,6,8 | 4,5 | 3 | 2,62 | 1 | 4 | 1,3,9 | 02 | 5 | 3 | 1,2,32 | 6 | 0,8 | 9 | 7 | 1 | 2,6 | 8 | | 4 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|