|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
669266 |
Giải nhất |
86521 |
Giải nhì |
13958 |
Giải ba |
71532 16806 |
Giải tư |
53459 46250 03096 89496 80516 49081 01218 |
Giải năm |
8189 |
Giải sáu |
6846 5029 7096 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 2,8 | 1 | 6,8 | 3 | 2 | 1,9 | | 3 | 2 | | 4 | 6 | 5 | 5 | 0,5,8,9 | 0,1,4,62 93 | 6 | 62 | | 7 | | 1,5 | 8 | 1,9 | 2,5,8 | 9 | 63 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
260250 |
Giải nhất |
00512 |
Giải nhì |
00313 |
Giải ba |
69097 57193 |
Giải tư |
64957 06230 87270 54380 95930 65641 50525 |
Giải năm |
4265 |
Giải sáu |
9446 5081 5953 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,7,8 | 0 | | 1,4,8 | 1 | 1,2,3 | 1 | 2 | 5 | 1,5,9 | 3 | 02 | | 4 | 1,6 | 2,6 | 5 | 0,3,7 | 4 | 6 | 5,7 | 5,6,9 | 7 | 0 | | 8 | 0,1 | | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: T5K2
|
Giải ĐB |
292543 |
Giải nhất |
57689 |
Giải nhì |
16828 |
Giải ba |
27270 42817 |
Giải tư |
43160 90690 35776 73139 53219 84866 44872 |
Giải năm |
0624 |
Giải sáu |
4660 6232 3826 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7,9 | 0 | | | 1 | 7,9 | 3,7 | 2 | 4,6,8 | 4 | 3 | 2,9 | 2 | 4 | 3 | 8,9 | 5 | | 2,6,7 | 6 | 02,6 | 1 | 7 | 0,2,6 | 2 | 8 | 5,9 | 1,3,8 | 9 | 0,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
620492 |
Giải nhất |
46970 |
Giải nhì |
37145 |
Giải ba |
28314 54971 |
Giải tư |
63589 24811 68154 51378 77111 69508 86152 |
Giải năm |
9555 |
Giải sáu |
5752 2632 5327 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 12,7 | 1 | 12,4,6 | 3,52,9 | 2 | 7 | | 3 | 2 | 1,4,5 | 4 | 4,5 | 4,5 | 5 | 22,4,5 | 1 | 6 | | 2 | 7 | 0,1,8 | 0,7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
803255 |
Giải nhất |
91824 |
Giải nhì |
72049 |
Giải ba |
10313 16039 |
Giải tư |
64944 68722 10180 46864 06802 25017 76471 |
Giải năm |
0471 |
Giải sáu |
2397 5332 7781 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2 | 72,8 | 1 | 3,7 | 0,2,3 | 2 | 2,4 | 1,5 | 3 | 2,9 | 2,4,6 | 4 | 0,4,9 | 5 | 5 | 3,5 | | 6 | 4 | 1,9 | 7 | 12 | | 8 | 0,1 | 3,4 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K2
|
Giải ĐB |
412906 |
Giải nhất |
08478 |
Giải nhì |
56841 |
Giải ba |
20488 11047 |
Giải tư |
43332 02557 44485 43273 42440 87027 01509 |
Giải năm |
6582 |
Giải sáu |
1013 6294 3173 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 6,9 | 4 | 1 | 0,3 | 3,8 | 2 | 7 | 1,72 | 3 | 2 | 9 | 4 | 0,1,7 | 8 | 5 | 7 | 0 | 6 | | 2,4,5 | 7 | 32,8 | 7,8 | 8 | 2,5,8,9 | 0,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|