|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
925151 |
Giải nhất |
42926 |
Giải nhì |
57616 |
Giải ba |
17237 47021 |
Giải tư |
32487 32298 69248 37300 81191 86052 52149 |
Giải năm |
1315 |
Giải sáu |
8787 4555 5671 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,52,7,9 | 1 | 5,6 | 5 | 2 | 1,4,6 | | 3 | 7 | 2 | 4 | 8,9 | 1,5 | 5 | 12,2,5 | 1,2 | 6 | | 3,82 | 7 | 1 | 4,9 | 8 | 72 | 4 | 9 | 1,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
193690 |
Giải nhất |
77025 |
Giải nhì |
86357 |
Giải ba |
51871 29037 |
Giải tư |
76184 20596 23563 38846 36770 24556 75829 |
Giải năm |
2457 |
Giải sáu |
0818 2365 6788 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 7 | 1 | 8 | | 2 | 5,9 | 6 | 3 | 7 | 7,8 | 4 | 6 | 2,6 | 5 | 6,73 | 4,5,9 | 6 | 3,5 | 3,53 | 7 | 0,1,4 | 1,8 | 8 | 4,8 | 2 | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
945076 |
Giải nhất |
95703 |
Giải nhì |
40007 |
Giải ba |
09892 60064 |
Giải tư |
59640 12343 14182 88827 71181 66445 90327 |
Giải năm |
0039 |
Giải sáu |
4434 7353 4166 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 32,7 | 8 | 1 | | 8,9 | 2 | 72 | 02,4,5 | 3 | 4,5,9 | 3,6 | 4 | 0,3,5 | 3,4 | 5 | 3 | 6,7 | 6 | 4,6 | 0,22 | 7 | 6 | | 8 | 1,2 | 3 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
752332 |
Giải nhất |
66095 |
Giải nhì |
20420 |
Giải ba |
74570 92988 |
Giải tư |
49729 33962 74956 82334 52965 55420 34111 |
Giải năm |
4324 |
Giải sáu |
0533 5742 2827 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,5,7 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3,4,6 | 2 | 02,4,7,9 | 3 | 3 | 2,3,4 | 2,3 | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 0 | 8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
494682 |
Giải nhất |
06175 |
Giải nhì |
11997 |
Giải ba |
54657 03711 |
Giải tư |
33694 89504 77224 73039 22488 83843 63586 |
Giải năm |
2345 |
Giải sáu |
2143 9014 1525 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,4 | 8 | 2 | 4,5 | 42 | 3 | 4,9 | 0,1,2,3 9 | 4 | 0,32,5 | 2,4,7 | 5 | 7 | 8 | 6 | | 5,9 | 7 | 5 | 8 | 8 | 2,6,8 | 3 | 9 | 4,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T05
|
Giải ĐB |
554394 |
Giải nhất |
72347 |
Giải nhì |
64027 |
Giải ba |
31748 79391 |
Giải tư |
23245 05874 91872 14154 19937 16939 87695 |
Giải năm |
9536 |
Giải sáu |
6366 3824 7579 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | | 72 | 2 | 4,5,7 | | 3 | 6,7,9 | 2,5,7,9 | 4 | 5,7,8 | 2,4,9 | 5 | 4 | 3,6 | 6 | 6 | 2,3,4 | 7 | 22,4,9 | 4 | 8 | | 3,7 | 9 | 1,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|