|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5C2
|
Giải ĐB |
66711 |
Giải nhất |
93420 |
Giải nhì |
75318 |
Giải ba |
74462 13500 |
Giải tư |
99318 17961 70883 17292 53019 32244 80651 |
Giải năm |
7069 |
Giải sáu |
2475 9455 9672 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 1,5,6 | 1 | 1,82,9 | 6,7,9 | 2 | 0 | 8 | 3 | | 4 | 4 | 4,9 | 5,7 | 5 | 1,5 | | 6 | 1,2,8,9 | | 7 | 2,5 | 12,6 | 8 | 3 | 1,4,6 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L:B19
|
Giải ĐB |
12543 |
Giải nhất |
61096 |
Giải nhì |
19107 |
Giải ba |
44403 64875 |
Giải tư |
48218 15715 39849 58491 51723 97990 50986 |
Giải năm |
7893 |
Giải sáu |
4512 0124 7137 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3,7 | 9 | 1 | 2,5,8 | 1,2 | 2 | 2,3,4 | 0,2,4,9 | 3 | 7 | 2 | 4 | 0,3,9 | 1,7 | 5 | | 8,9 | 6 | | 0,3 | 7 | 5 | 1 | 8 | 6 | 4 | 9 | 0,1,3,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T5K2
|
Giải ĐB |
94167 |
Giải nhất |
41171 |
Giải nhì |
44518 |
Giải ba |
56817 88080 |
Giải tư |
67220 93683 77745 16926 56008 62836 67018 |
Giải năm |
5466 |
Giải sáu |
5040 9695 9529 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,8 | 0 | 8 | 7 | 1 | 7,82 | | 2 | 0,6,9 | 8 | 3 | 0,6 | | 4 | 0,5 | 4,9 | 5 | | 2,3,62 | 6 | 62,7 | 1,6 | 7 | 1 | 0,12 | 8 | 0,3 | 2 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B5
|
Giải ĐB |
74835 |
Giải nhất |
86332 |
Giải nhì |
27641 |
Giải ba |
77996 52435 |
Giải tư |
40065 29812 90849 29701 25763 20715 27003 |
Giải năm |
9222 |
Giải sáu |
5980 5832 4688 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,3 | 0,4,8 | 1 | 0,2,5 | 1,2,32 | 2 | 2 | 0,6 | 3 | 22,52 | | 4 | 1,9 | 1,32,6 | 5 | | 9 | 6 | 3,5 | | 7 | | 8 | 8 | 0,1,8 | 4 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
54194 |
Giải nhất |
35681 |
Giải nhì |
30378 |
Giải ba |
26024 32066 |
Giải tư |
85491 13059 80159 24770 45726 86546 92057 |
Giải năm |
6709 |
Giải sáu |
4136 5281 1562 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 82,9 | 1 | | 6 | 2 | 4,6 | | 3 | 6 | 2,9 | 4 | 6 | | 5 | 72,92 | 2,3,4,6 | 6 | 2,6 | 52,8 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 12,7 | 0,52 | 9 | 1,4 |
|
XSDL - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
54822 |
Giải nhất |
00912 |
Giải nhì |
51602 |
Giải ba |
75553 58812 |
Giải tư |
32262 22979 33194 96531 51272 33187 52991 |
Giải năm |
0676 |
Giải sáu |
1454 7251 9217 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 3,5,92 | 1 | 22,7 | 0,12,2,6 7 | 2 | 2 | 5 | 3 | 1 | 5,9 | 4 | | 5 | 5 | 1,3,4,5 | 7 | 6 | 2 | 1,8 | 7 | 2,6,9 | | 8 | 7 | 7 | 9 | 12,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|