|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
27582 |
Giải nhất |
28875 |
Giải nhì |
59737 |
Giải ba |
44706 51801 |
Giải tư |
12875 89517 18032 58995 29910 98111 23953 |
Giải năm |
4975 |
Giải sáu |
4071 5807 1612 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,6,7 | 0,1,7 | 1 | 0,1,22,7 | 12,3,8 | 2 | | 5 | 3 | 2,7 | | 4 | | 73,8,9 | 5 | 3 | 0 | 6 | | 0,1,3 | 7 | 1,53 | | 8 | 2,5 | | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
27190 |
Giải nhất |
06326 |
Giải nhì |
26968 |
Giải ba |
24763 50062 |
Giải tư |
49969 33863 55709 70431 37920 94298 87875 |
Giải năm |
4953 |
Giải sáu |
3148 2972 6254 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4,9 | 3 | 1 | | 6,7 | 2 | 0,6 | 5,62 | 3 | 1 | 0,5 | 4 | 8 | 7 | 5 | 3,4 | 2 | 6 | 2,32,8,9 | | 7 | 2,5 | 4,6,9 | 8 | 9 | 0,6,8 | 9 | 0,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
57383 |
Giải nhất |
20403 |
Giải nhì |
90191 |
Giải ba |
80990 74180 |
Giải tư |
96649 57934 42595 93657 16664 71268 47623 |
Giải năm |
5581 |
Giải sáu |
1223 3428 7922 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3 | 8,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,32,8 | 0,22,82 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 5,9 | 4,9 | 5 | 7 | | 6 | 4,8 | 5 | 7 | | 2,6 | 8 | 0,1,32 | 4 | 9 | 0,1,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T03
|
Giải ĐB |
26630 |
Giải nhất |
79800 |
Giải nhì |
76500 |
Giải ba |
67059 07699 |
Giải tư |
40462 96538 05245 32944 18250 02445 60995 |
Giải năm |
8352 |
Giải sáu |
5615 8004 8926 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,5 | 0 | 02,4 | 7 | 1 | 5 | 5,6 | 2 | 6 | | 3 | 0,8 | 0,4 | 4 | 4,52,8 | 1,42,9 | 5 | 0,2,9 | 2 | 6 | 2 | | 7 | 1 | 3,4 | 8 | | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:3B
|
Giải ĐB |
04870 |
Giải nhất |
88303 |
Giải nhì |
83654 |
Giải ba |
73581 63669 |
Giải tư |
42702 74733 19087 88818 41232 48600 39707 |
Giải năm |
3615 |
Giải sáu |
3745 9747 1536 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,3,7 | 1,8 | 1 | 1,5,8 | 0,3,4 | 2 | | 0,3 | 3 | 2,3,6 | 5 | 4 | 2,5,7 | 1,4 | 5 | 4 | 3 | 6 | 9 | 0,4,8 | 7 | 0 | 1 | 8 | 1,7 | 6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T3K2
|
Giải ĐB |
65589 |
Giải nhất |
29361 |
Giải nhì |
22786 |
Giải ba |
29231 17632 |
Giải tư |
84905 96219 53729 57264 23719 63203 78112 |
Giải năm |
0657 |
Giải sáu |
7103 0452 3073 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5 | 3,6 | 1 | 2,92 | 1,3,5 | 2 | 9 | 02,7 | 3 | 1,2,7 | 6,9 | 4 | | 0 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | 1,4 | 3,5 | 7 | 3 | | 8 | 6,9 | 12,2,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|