|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
943902 |
Giải nhất |
56926 |
Giải nhì |
57953 |
Giải ba |
95896 87158 |
Giải tư |
61671 37271 38634 65525 14325 44141 26117 |
Giải năm |
9343 |
Giải sáu |
4620 7663 5308 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,8 | 4,72 | 1 | 7 | 0 | 2 | 0,52,6 | 4,5,6 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,3,7 | 22 | 5 | 3,8 | 2,9 | 6 | 0,3 | 1,4 | 7 | 12 | 0,5 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
372850 |
Giải nhất |
33711 |
Giải nhì |
07145 |
Giải ba |
46874 71939 |
Giải tư |
68044 59324 91403 94670 66996 56285 33640 |
Giải năm |
4174 |
Giải sáu |
7698 0693 2304 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 3,4 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 4 | 0,9 | 3 | 8,9 | 0,2,42,72 | 4 | 0,42,5 | 4,8 | 5 | 0 | 9 | 6 | | | 7 | 0,42 | 3,9 | 8 | 5 | 3 | 9 | 3,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T02
|
Giải ĐB |
140942 |
Giải nhất |
45161 |
Giải nhì |
12769 |
Giải ba |
83870 90608 |
Giải tư |
54341 76182 03440 27057 22242 01403 17477 |
Giải năm |
1990 |
Giải sáu |
6417 7065 4740 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7,9 | 0 | 3,82 | 4,6 | 1 | 7 | 42,8 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | | | 4 | 02,1,22 | 6 | 5 | 7 | | 6 | 1,5,9 | 1,5,7 | 7 | 0,7 | 02 | 8 | 2 | 6 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
109347 |
Giải nhất |
51463 |
Giải nhì |
49087 |
Giải ba |
59017 10983 |
Giải tư |
90048 84248 89222 02534 04960 27282 22192 |
Giải năm |
5147 |
Giải sáu |
2283 5396 0056 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | | 1 | 7 | 2,8,9 | 2 | 0,2 | 6,82 | 3 | 42 | 32 | 4 | 72,82 | | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 0,3 | 1,42,8 | 7 | | 42 | 8 | 2,32,7 | | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
266431 |
Giải nhất |
58753 |
Giải nhì |
45971 |
Giải ba |
50160 10389 |
Giải tư |
50811 17545 18532 85432 80460 17099 34520 |
Giải năm |
4762 |
Giải sáu |
4568 7370 1986 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62,7 | 0 | | 1,3,7 | 1 | 1 | 32,6 | 2 | 0 | 5 | 3 | 1,22,4 | 3 | 4 | 52 | 42 | 5 | 3 | 8 | 6 | 02,2,8 | | 7 | 0,1 | 6 | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
808233 |
Giải nhất |
18163 |
Giải nhì |
44856 |
Giải ba |
51273 39755 |
Giải tư |
86935 36615 40327 53628 08467 37111 67922 |
Giải năm |
3882 |
Giải sáu |
1771 6848 6410 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,7 | 1 | 0,1,5 | 2,8 | 2 | 2,7,8 | 3,4,6,7 | 3 | 3,5 | | 4 | 3,8 | 1,3,5 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 3,7 | 2,6 | 7 | 1,3,9 | 2,4 | 8 | 2 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|