|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
445200 |
Giải nhất |
96765 |
Giải nhì |
68698 |
Giải ba |
00037 65589 |
Giải tư |
75191 51051 17842 51858 83130 90296 14883 |
Giải năm |
6556 |
Giải sáu |
8258 2917 6080 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0 | 5,7,9 | 1 | 7 | 4,7 | 2 | | 8 | 3 | 0,7 | | 4 | 2 | 6 | 5 | 1,6,82 | 5,9 | 6 | 5 | 1,3 | 7 | 1,2 | 52,9 | 8 | 0,3,9 | 8 | 9 | 1,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: F45
|
Giải ĐB |
251301 |
Giải nhất |
10308 |
Giải nhì |
72022 |
Giải ba |
29194 33188 |
Giải tư |
94523 91829 71498 59061 87130 72029 85024 |
Giải năm |
9289 |
Giải sáu |
9754 7963 6890 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,8 | 0,6 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,4,92 | 2,6 | 3 | 0 | 2,5,7,9 | 4 | | | 5 | 4 | | 6 | 1,3 | | 7 | 4 | 0,8,9 | 8 | 8,9 | 22,8,9 | 9 | 0,4,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
793278 |
Giải nhất |
28816 |
Giải nhì |
97976 |
Giải ba |
90351 07457 |
Giải tư |
27025 00168 36416 59213 06172 32639 14713 |
Giải năm |
9580 |
Giải sáu |
5562 8167 6743 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5,7 | 1 | 32,62 | 6,7 | 2 | 5 | 12,4 | 3 | 9 | | 4 | 3 | 2 | 5 | 1,7 | 12,7 | 6 | 2,7,8 | 5,6 | 7 | 1,2,6,8 | 6,7,9 | 8 | 0 | 3 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11B
|
Giải ĐB |
593746 |
Giải nhất |
29637 |
Giải nhì |
52075 |
Giải ba |
05305 28978 |
Giải tư |
76389 32793 28697 80522 17029 82976 00326 |
Giải năm |
2446 |
Giải sáu |
5923 5175 0777 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 6,9 | 2 | 2 | 2,3,6,9 | 2,9 | 3 | 7 | | 4 | 62 | 0,72 | 5 | | 1,2,42,7 | 6 | | 3,7,9 | 7 | 52,6,7,8 | 7 | 8 | 9 | 1,2,8 | 9 | 3,7 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
369416 |
Giải nhất |
55385 |
Giải nhì |
99650 |
Giải ba |
26037 01354 |
Giải tư |
67714 47492 52286 70491 79065 45290 18868 |
Giải năm |
5062 |
Giải sáu |
3461 4749 2883 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 6,9 | 1 | 4,6 | 6,9 | 2 | | 8 | 3 | 7 | 1,5 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 0,4 | 1,8 | 6 | 1,2,5,7 8 | 3,6 | 7 | | 6,8 | 8 | 3,5,6,8 | 4 | 9 | 0,1,2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
552174 |
Giải nhất |
35808 |
Giải nhì |
18561 |
Giải ba |
63069 80784 |
Giải tư |
78851 82350 19756 74391 83323 72490 13657 |
Giải năm |
2717 |
Giải sáu |
9622 6528 9244 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 82 | 5,6,9 | 1 | 7,8 | 2 | 2 | 2,3,8 | 2 | 3 | | 4,7,8 | 4 | 4 | | 5 | 0,1,6,7 | 5 | 6 | 1,9 | 1,5 | 7 | 4 | 02,1,2 | 8 | 4 | 6 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|