|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
628945 |
Giải nhất |
03352 |
Giải nhì |
67207 |
Giải ba |
22764 32153 |
Giải tư |
75950 70455 70422 30460 85780 72650 04251 |
Giải năm |
7063 |
Giải sáu |
8675 2777 5673 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6,8 | 0 | 3,7 | 5 | 1 | | 2,5 | 2 | 2 | 0,5,6,7 | 3 | 7 | 6 | 4 | 5 | 4,5,7 | 5 | 02,1,2,3 5 | | 6 | 0,3,4 | 0,3,7 | 7 | 3,5,7 | | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M46
|
Giải ĐB |
686764 |
Giải nhất |
65279 |
Giải nhì |
22589 |
Giải ba |
42178 67590 |
Giải tư |
63381 76900 64097 12427 61326 79238 92265 |
Giải năm |
6086 |
Giải sáu |
1873 1837 7606 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 8 | 1 | | 5 | 2 | 6,7 | 7 | 3 | 4,7,8 | 3,6 | 4 | | 6 | 5 | 2 | 0,2,8 | 6 | 4,5 | 2,3,9 | 7 | 3,8,9 | 3,7 | 8 | 1,6,9 | 7,8 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
897013 |
Giải nhất |
18422 |
Giải nhì |
05846 |
Giải ba |
43550 54197 |
Giải tư |
28106 66326 10498 77286 59292 05972 34303 |
Giải năm |
8994 |
Giải sáu |
8788 7026 4960 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 3,6,7 | | 1 | 3 | 2,7,9 | 2 | 2,62 | 0,1 | 3 | 7 | 9 | 4 | 6 | | 5 | 0 | 0,22,4,8 | 6 | 0 | 0,3,9 | 7 | 2 | 8,9 | 8 | 6,8 | | 9 | 2,4,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG11B
|
Giải ĐB |
394190 |
Giải nhất |
41498 |
Giải nhì |
27840 |
Giải ba |
75391 13830 |
Giải tư |
15237 18996 19284 77078 87637 64594 81748 |
Giải năm |
3732 |
Giải sáu |
2379 9760 0428 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,9 | 0 | | 92 | 1 | | 3 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 0,2,72 | 8,9 | 4 | 0,8 | | 5 | | 9 | 6 | 0 | 32 | 7 | 8,9 | 2,4,7,9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 0,12,4,6 8 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
008440 |
Giải nhất |
29597 |
Giải nhì |
82842 |
Giải ba |
47804 02167 |
Giải tư |
32669 57155 23004 74320 68427 87347 87162 |
Giải năm |
0058 |
Giải sáu |
9777 8351 5070 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | 42,7 | 5 | 1 | | 4,6 | 2 | 0,7 | | 3 | | 02 | 4 | 0,2,7 | 5,6 | 5 | 1,5,8 | | 6 | 2,5,7,9 | 0,2,4,6 7,9 | 7 | 0,7 | 5 | 8 | | 6 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
247512 |
Giải nhất |
31515 |
Giải nhì |
15469 |
Giải ba |
54725 12475 |
Giải tư |
58246 90621 82308 48070 92632 43036 28506 |
Giải năm |
5250 |
Giải sáu |
9944 8162 5409 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6,8,9 | 2 | 1 | 2,5 | 1,3,6 | 2 | 1,5 | | 3 | 2,6 | 4 | 4 | 4,62,8 | 1,2,7 | 5 | 0 | 0,3,42 | 6 | 2,9 | | 7 | 0,5 | 0,4 | 8 | | 0,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|