|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
700534 |
Giải nhất |
43884 |
Giải nhì |
88221 |
Giải ba |
32555 37321 |
Giải tư |
91003 10097 00149 63599 07536 58650 29105 |
Giải năm |
0422 |
Giải sáu |
9198 9444 3810 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,5 | 22 | 1 | 0,5 | 2 | 2 | 12,2 | 0,4 | 3 | 4,6 | 3,4,8 | 4 | 3,4,9 | 0,1,5 | 5 | 0,5 | 3 | 6 | | 9 | 7 | | 9 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: F41
|
Giải ĐB |
203359 |
Giải nhất |
68026 |
Giải nhì |
35966 |
Giải ba |
33276 13252 |
Giải tư |
07443 14520 96220 25724 08166 98236 99678 |
Giải năm |
9866 |
Giải sáu |
6890 9834 1792 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | | | 1 | | 5,9 | 2 | 02,4,6 | 4,7 | 3 | 4,6 | 2,3 | 4 | 3 | | 5 | 2,6,9 | 2,3,5,63 7 | 6 | 63 | | 7 | 3,6,8 | 7 | 8 | | 5 | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
651439 |
Giải nhất |
94427 |
Giải nhì |
07701 |
Giải ba |
12679 33337 |
Giải tư |
46667 29704 29944 81891 36865 34796 21647 |
Giải năm |
6308 |
Giải sáu |
3052 9003 9802 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,3,4 8 | 0,9 | 1 | | 0,5 | 2 | 7 | 0 | 3 | 7,9 | 0,4,9 | 4 | 4,7 | 6,9 | 5 | 2 | 9 | 6 | 5,7 | 2,3,4,6 | 7 | 9 | 0 | 8 | | 3,7 | 9 | 1,4,5,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B10
|
Giải ĐB |
312501 |
Giải nhất |
53097 |
Giải nhì |
34903 |
Giải ba |
69524 97937 |
Giải tư |
48847 14111 17048 70453 79416 30342 49194 |
Giải năm |
9111 |
Giải sáu |
1262 5419 8317 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,12 | 1 | 12,6,7,9 | 4,6 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 7 | 2,9 | 4 | 2,7,8 | | 5 | 3 | 1,6,7 | 6 | 2,6 | 1,3,4,9 | 7 | 6 | 4 | 8 | | 1 | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
173866 |
Giải nhất |
26328 |
Giải nhì |
86646 |
Giải ba |
72240 24079 |
Giải tư |
61047 29527 61377 55693 93575 11643 46047 |
Giải năm |
7978 |
Giải sáu |
7552 3325 0533 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | | 5 | 2 | 5,72,8 | 3,4,9 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0,3,6,72 | 2,7 | 5 | 2 | 4,6 | 6 | 4,6 | 22,42,7 | 7 | 5,7,8,9 | 2,7 | 8 | | 7 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-10K2
|
Giải ĐB |
465406 |
Giải nhất |
63233 |
Giải nhì |
53253 |
Giải ba |
18797 16007 |
Giải tư |
48230 69426 77378 00864 78792 88736 87121 |
Giải năm |
5756 |
Giải sáu |
4666 0624 4665 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 6,7 | 2 | 1 | | 9 | 2 | 1,4,6,9 | 3,5 | 3 | 0,3,6 | 2,6 | 4 | 0 | 6 | 5 | 3,6 | 0,2,3,5 6 | 6 | 4,5,6 | 0,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 2 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|