|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37T09
|
Giải ĐB |
859032 |
Giải nhất |
59926 |
Giải nhì |
65734 |
Giải ba |
57574 42087 |
Giải tư |
62515 07056 29619 13782 00119 78384 72193 |
Giải năm |
5734 |
Giải sáu |
5958 6293 4721 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,8 | 1 | 5,92 | 3,8 | 2 | 1,6 | 92 | 3 | 1,2,42 | 32,7,8 | 4 | | 1 | 5 | 6,8 | 2,5 | 6 | | 8 | 7 | 4 | 5 | 8 | 1,2,4,7 | 12 | 9 | 32 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
755782 |
Giải nhất |
71472 |
Giải nhì |
06545 |
Giải ba |
45100 27024 |
Giải tư |
08562 17077 75909 00710 99780 76537 21087 |
Giải năm |
0470 |
Giải sáu |
2006 0354 2425 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7,8 | 0 | 0,4,6,9 | | 1 | 0,9 | 6,7,8 | 2 | 4,5 | | 3 | 7 | 0,2,5 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 4 | 0 | 6 | 2 | 3,7,8 | 7 | 0,2,7 | | 8 | 0,2,7 | 0,1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9K2
|
Giải ĐB |
586813 |
Giải nhất |
28015 |
Giải nhì |
17104 |
Giải ba |
73062 02515 |
Giải tư |
28102 65628 20382 00789 98191 20350 88239 |
Giải năm |
8140 |
Giải sáu |
7989 4943 3917 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 2,4 | 9 | 1 | 3,52,7 | 0,6,8 | 2 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 0,6 | 4 | 0,3 | 12 | 5 | 0 | | 6 | 2,4 | 1 | 7 | | 2 | 8 | 2,93 | 3,83 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
900981 |
Giải nhất |
66793 |
Giải nhì |
44365 |
Giải ba |
28139 05260 |
Giải tư |
36121 24762 14321 47723 25129 79514 80682 |
Giải năm |
8919 |
Giải sáu |
6459 1700 8512 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 22,8 | 1 | 2,4,9 | 1,6,8 | 2 | 12,3,9 | 2,9 | 3 | 9 | 1,6 | 4 | | 6 | 5 | 9 | | 6 | 0,2,4,5 9 | | 7 | | | 8 | 1,2 | 1,2,3,5 6 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: K37
|
Giải ĐB |
272163 |
Giải nhất |
62704 |
Giải nhì |
52270 |
Giải ba |
64243 01240 |
Giải tư |
69986 40769 58509 62902 84173 87827 61355 |
Giải năm |
3062 |
Giải sáu |
9322 7817 0343 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,4,9 | 5 | 1 | 7 | 0,2,6 | 2 | 2,7 | 42,6,7 | 3 | | 0 | 4 | 0,32 | 5 | 5 | 1,5 | 8 | 6 | 2,3,92 | 1,2 | 7 | 0,3 | | 8 | 6 | 0,62 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T09K2
|
Giải ĐB |
614238 |
Giải nhất |
84210 |
Giải nhì |
72484 |
Giải ba |
10797 32015 |
Giải tư |
64944 78976 51528 09480 63422 99845 58454 |
Giải năm |
5576 |
Giải sáu |
7563 0698 5799 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | | 1 | 0,2,5 | 1,2 | 2 | 2,8 | 6 | 3 | 8,9 | 4,5,8 | 4 | 4,5 | 1,4 | 5 | 4 | 72 | 6 | 3 | 9 | 7 | 62 | 2,3,9 | 8 | 0,4 | 3,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|