|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
944544 |
Giải nhất |
09374 |
Giải nhì |
38741 |
Giải ba |
74862 76702 |
Giải tư |
53520 71743 55849 51817 70718 89668 74049 |
Giải năm |
0724 |
Giải sáu |
5992 3729 1733 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 4 | 1 | 7,8 | 0,6,9 | 2 | 0,4,9 | 3,4 | 3 | 3 | 2,4,7 | 4 | 1,3,4,93 | | 5 | | | 6 | 2,8 | 1 | 7 | 4 | 1,6 | 8 | | 2,43,9 | 9 | 2,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
527204 |
Giải nhất |
79516 |
Giải nhì |
46442 |
Giải ba |
38706 93774 |
Giải tư |
10210 43027 37174 36571 34261 88937 93054 |
Giải năm |
7346 |
Giải sáu |
6206 5592 6226 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,62 | 1,6,7 | 1 | 0,1,3,6 | 4,9 | 2 | 6,7 | 1 | 3 | 7 | 0,5,72 | 4 | 2,6 | | 5 | 4 | 02,1,2,4 | 6 | 1 | 2,3 | 7 | 1,42 | | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T8K2
|
Giải ĐB |
415933 |
Giải nhất |
36334 |
Giải nhì |
65276 |
Giải ba |
18906 39519 |
Giải tư |
90764 41115 66377 39546 50511 01194 89050 |
Giải năm |
3303 |
Giải sáu |
5605 2972 0445 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 32,5,6 | 1 | 1 | 1,5,9 | 7 | 2 | | 02,3 | 3 | 3,4 | 3,6,9 | 4 | 5,6 | 0,1,4 | 5 | 0 | 0,4,7 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,6,7 | | 8 | 0 | 1 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
703980 |
Giải nhất |
70258 |
Giải nhì |
07051 |
Giải ba |
53935 65937 |
Giải tư |
94355 59044 70388 20136 63744 44559 88898 |
Giải năm |
1030 |
Giải sáu |
4925 8393 1141 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82 | 0 | | 4,5 | 1 | | | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,5,6,7 | 42 | 4 | 1,42 | 2,3,52 | 5 | 1,52,8,9 | 3 | 6 | | 3 | 7 | | 5,8,9 | 8 | 02,8 | 5 | 9 | 3,8 |
|
XSDT - Loại vé: H32
|
Giải ĐB |
673483 |
Giải nhất |
21266 |
Giải nhì |
15628 |
Giải ba |
87756 44701 |
Giải tư |
70685 45014 28338 46369 21872 39276 28352 |
Giải năm |
8079 |
Giải sáu |
2382 5228 4392 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5,7,8,9 | 2 | 82 | 8 | 3 | 0,8 | 1 | 4 | | 8 | 5 | 2,6 | 5,6,7 | 6 | 6,9 | | 7 | 2,6,9 | 22,3 | 8 | 2,3,5,9 | 6,7,8 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
956202 |
Giải nhất |
69630 |
Giải nhì |
49925 |
Giải ba |
83573 19555 |
Giải tư |
36076 29049 34739 95808 65885 10996 46176 |
Giải năm |
9720 |
Giải sáu |
2853 2364 1892 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,8 | | 1 | | 0,9 | 2 | 0,5 | 5,7 | 3 | 0,9 | 6 | 4 | 9 | 2,5,8 | 5 | 3,5,7 | 72,9 | 6 | 4,8 | 5 | 7 | 3,62 | 0,6 | 8 | 5 | 3,4 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|