|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL32
|
Giải ĐB |
951063 |
Giải nhất |
71302 |
Giải nhì |
30813 |
Giải ba |
18708 20437 |
Giải tư |
13745 07793 12598 07858 84099 26300 71809 |
Giải năm |
9873 |
Giải sáu |
7918 8481 8812 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,8,9 | 8 | 1 | 2,3,8 | 0,1 | 2 | | 1,6,7,9 | 3 | 7 | | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 8 | 8 | 6 | 3 | 3 | 7 | 3 | 0,1,5,9 | 8 | 1,6 | 0,4,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
842975 |
Giải nhất |
66081 |
Giải nhì |
15627 |
Giải ba |
44711 42099 |
Giải tư |
20888 87771 15596 70811 02756 31815 80160 |
Giải năm |
8761 |
Giải sáu |
6797 4248 1378 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 12,6,7,8 | 1 | 12,5,8 | | 2 | 7 | 7 | 3 | | | 4 | 8 | 1,7 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 0,1 | 2,9 | 7 | 1,3,5,8 | 1,4,7,8 | 8 | 1,8 | 9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV32
|
Giải ĐB |
606742 |
Giải nhất |
91147 |
Giải nhì |
15508 |
Giải ba |
94264 05263 |
Giải tư |
59825 06838 67451 66381 22609 79056 77155 |
Giải năm |
1626 |
Giải sáu |
2848 7736 4885 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 5,8 | 1 | | 3,4 | 2 | 5,6 | 6 | 3 | 2,62,8 | 6 | 4 | 2,7,8 | 2,5,8 | 5 | 1,5,6 | 2,32,5 | 6 | 3,4 | 4 | 7 | | 0,3,4 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
941849 |
Giải nhất |
52431 |
Giải nhì |
51127 |
Giải ba |
86084 87851 |
Giải tư |
85768 32220 33771 76664 88759 82008 56183 |
Giải năm |
6724 |
Giải sáu |
1323 2318 6957 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8 | 3,5,7 | 1 | 8 | | 2 | 0,3,4,7 | 2,8 | 3 | 1,7 | 2,6,8 | 4 | 9 | | 5 | 1,7,9 | | 6 | 4,82 | 2,3,5 | 7 | 1 | 0,1,62 | 8 | 3,4 | 4,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
214883 |
Giải nhất |
83917 |
Giải nhì |
72755 |
Giải ba |
91372 46887 |
Giải tư |
76732 16291 58229 42050 04924 97026 28114 |
Giải năm |
2188 |
Giải sáu |
3344 2885 0579 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 9 | 1 | 0,4,7 | 3,5,7 | 2 | 4,6,9 | 8 | 3 | 2 | 1,2,4 | 4 | 4 | 5,8 | 5 | 0,2,5 | 2 | 6 | | 1,8 | 7 | 2,9 | 8 | 8 | 3,5,7,8 | 2,7 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
922616 |
Giải nhất |
87721 |
Giải nhì |
57074 |
Giải ba |
05517 94185 |
Giải tư |
25772 70409 46279 67728 94720 64786 03333 |
Giải năm |
3412 |
Giải sáu |
2485 4373 8696 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 2,3 | 1 | 2,6,7 | 1,7 | 2 | 0,1,8 | 3,7 | 3 | 1,3 | 7,9 | 4 | | 82 | 5 | | 1,8,9 | 6 | | 1 | 7 | 2,3,4,9 | 2 | 8 | 52,6 | 0,7 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|