|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL19
|
Giải ĐB |
805670 |
Giải nhất |
71353 |
Giải nhì |
17305 |
Giải ba |
56285 52212 |
Giải tư |
80670 50940 60155 60732 53043 99374 17351 |
Giải năm |
6070 |
Giải sáu |
4372 4393 6192 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,73 | 0 | 5 | 5 | 1 | 2 | 1,3,72,9 | 2 | | 4,5,9 | 3 | 2 | 7 | 4 | 0,3 | 0,5,8 | 5 | 1,3,5 | | 6 | | 7 | 7 | 03,22,4,7 | | 8 | 5 | | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
798450 |
Giải nhất |
88566 |
Giải nhì |
13573 |
Giải ba |
16507 88225 |
Giải tư |
33540 20456 07278 18676 61609 50838 85946 |
Giải năm |
7452 |
Giải sáu |
7008 9872 9802 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 2,7,8,9 | | 1 | | 0,5,7 | 2 | 5 | 7 | 3 | 8 | 5 | 4 | 0,6 | 2 | 5 | 0,2,4,6 | 4,5,6,7 | 6 | 6 | 0 | 7 | 0,2,3,6 8 | 0,3,7 | 8 | | 0 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 21TV19
|
Giải ĐB |
064775 |
Giải nhất |
85098 |
Giải nhì |
93148 |
Giải ba |
05194 13450 |
Giải tư |
40142 06170 76950 62554 49564 12508 41390 |
Giải năm |
5758 |
Giải sáu |
7042 7276 2011 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7,9 | 0 | 8 | 12 | 1 | 12 | 42,6 | 2 | | | 3 | | 5,6,9 | 4 | 22,8 | 7 | 5 | 02,4,8 | 7 | 6 | 2,4 | | 7 | 0,5,6 | 0,4,5,9 | 8 | | | 9 | 0,4,8 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
589789 |
Giải nhất |
79297 |
Giải nhì |
97614 |
Giải ba |
31368 44593 |
Giải tư |
50848 92999 24677 30711 04326 14875 05770 |
Giải năm |
3210 |
Giải sáu |
5297 9364 0083 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 1,7 | 1 | 0,1,4 | | 2 | 6 | 8,9 | 3 | | 1,6 | 4 | 8 | 7 | 5 | | 2,6 | 6 | 4,6,8 | 7,92 | 7 | 0,1,5,7 | 4,6 | 8 | 3,9 | 8,9 | 9 | 3,72,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
196464 |
Giải nhất |
70981 |
Giải nhì |
98351 |
Giải ba |
11313 62498 |
Giải tư |
56289 29373 86408 55406 52282 95225 52265 |
Giải năm |
5121 |
Giải sáu |
6816 7695 8059 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 2,5,8 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | 1,5,6 | 1,7 | 3 | 7 | 6 | 4 | | 2,6,9 | 5 | 1,9 | 0,1,2 | 6 | 4,5 | 3 | 7 | 3 | 0,9 | 8 | 1,2,9 | 5,8 | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
557972 |
Giải nhất |
72800 |
Giải nhì |
57362 |
Giải ba |
89434 13508 |
Giải tư |
73976 20686 74664 34372 34196 26305 43557 |
Giải năm |
5675 |
Giải sáu |
8808 4781 0585 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,82 | 2,8 | 1 | | 6,72 | 2 | 1 | | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 7 | 0,7,8 | 5 | 7 | 7,8,9 | 6 | 2,4 | 4,5 | 7 | 22,5,6 | 02 | 8 | 1,5,6 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|