|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL10
|
Giải ĐB |
345994 |
Giải nhất |
41612 |
Giải nhì |
59690 |
Giải ba |
66571 35283 |
Giải tư |
36482 98775 51363 24736 85040 13321 09779 |
Giải năm |
3639 |
Giải sáu |
7192 1231 7312 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 2,3,7 | 1 | 22 | 12,8,9 | 2 | 1 | 6,8 | 3 | 1,6,9 | 9 | 4 | 0 | 5,6,7 | 5 | 5 | 3 | 6 | 3,5 | | 7 | 1,5,9 | | 8 | 2,3 | 3,7 | 9 | 0,2,4 |
|
XSBD - Loại vé: 03K10
|
Giải ĐB |
234348 |
Giải nhất |
47257 |
Giải nhì |
98163 |
Giải ba |
64864 01902 |
Giải tư |
51518 94398 58719 10917 34843 40668 08779 |
Giải năm |
4809 |
Giải sáu |
3077 8183 0753 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | | 1 | 7,8,9 | 0,2 | 2 | 2,3 | 2,4,5,6 8 | 3 | | 6 | 4 | 3,8 | | 5 | 3,7 | | 6 | 3,4,8 | 1,5,7 | 7 | 7,9 | 1,4,6,9 | 8 | 3 | 0,1,7 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV10
|
Giải ĐB |
379063 |
Giải nhất |
98935 |
Giải nhì |
99222 |
Giải ba |
45695 58168 |
Giải tư |
25331 34904 58306 83851 40126 38718 09110 |
Giải năm |
0043 |
Giải sáu |
4881 1195 5844 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,4,6 | 3,5,8 | 1 | 0,8 | 2 | 2 | 2,6 | 0,4,6 | 3 | 1,5 | 0,4 | 4 | 3,4 | 3,92 | 5 | 1,8 | 0,2 | 6 | 3,8 | | 7 | | 1,5,6 | 8 | 1 | | 9 | 52 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
835558 |
Giải nhất |
55556 |
Giải nhì |
73396 |
Giải ba |
61869 21958 |
Giải tư |
57996 10108 03064 17159 38503 20842 34192 |
Giải năm |
0009 |
Giải sáu |
0149 5296 5966 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8,9 | | 1 | | 4,7,9 | 2 | | 0 | 3 | 5 | 6 | 4 | 2,9 | 3 | 5 | 6,82,9 | 5,6,93 | 6 | 4,6,9 | | 7 | 2 | 0,52 | 8 | | 0,4,5,6 | 9 | 2,63 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
160820 |
Giải nhất |
55154 |
Giải nhì |
32989 |
Giải ba |
38385 58976 |
Giải tư |
95742 07678 45420 71249 68087 75475 35530 |
Giải năm |
2852 |
Giải sáu |
1560 1666 0528 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,6 | 0 | | | 1 | | 4,5 | 2 | 02,8 | 9 | 3 | 0 | 5 | 4 | 2,9 | 7,8 | 5 | 2,4 | 6,7 | 6 | 0,6 | 8,9 | 7 | 5,6,8 | 2,7 | 8 | 5,7,9 | 4,8 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
955104 |
Giải nhất |
64330 |
Giải nhì |
11295 |
Giải ba |
75288 33972 |
Giải tư |
63380 77628 34043 80613 28948 20644 67260 |
Giải năm |
3318 |
Giải sáu |
6303 5398 0013 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 3,4 | | 1 | 32,82 | 7 | 2 | 8 | 0,12,4 | 3 | 0 | 0,4,7 | 4 | 3,4,8 | 9 | 5 | | | 6 | 0 | | 7 | 2,4 | 12,2,4,8 9 | 8 | 0,8 | | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|