|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
09741 |
Giải nhất |
02089 |
Giải nhì |
60074 |
Giải ba |
03806 61784 |
Giải tư |
73524 57397 86066 27336 00077 74450 16385 |
Giải năm |
0913 |
Giải sáu |
2012 2061 7351 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 6 | 4,5,6 | 1 | 2,3,9 | 1 | 2 | 4 | 1 | 3 | 6 | 2,7,8 | 4 | 1 | 8 | 5 | 0,1 | 0,3,6 | 6 | 1,6 | 7,9 | 7 | 4,7 | | 8 | 4,5,9 | 1,8 | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
08329 |
Giải nhất |
63836 |
Giải nhì |
61094 |
Giải ba |
70640 45101 |
Giải tư |
16933 64810 58865 54797 17634 78727 71911 |
Giải năm |
9662 |
Giải sáu |
4390 1637 5574 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 1,6 | 0,1 | 1 | 0,1 | 6 | 2 | 7,9 | 3 | 3 | 3,4,6,7 | 3,7,9 | 4 | 0,7 | 6 | 5 | | 0,3 | 6 | 2,5 | 2,3,4,9 | 7 | 4 | | 8 | | 2 | 9 | 0,4,7 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
43728 |
Giải nhất |
43834 |
Giải nhì |
61343 |
Giải ba |
67143 90212 |
Giải tư |
36693 89282 80847 98780 12109 39925 81231 |
Giải năm |
4047 |
Giải sáu |
4820 7310 8357 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 9 | 3 | 1 | 0,2 | 1,8 | 2 | 0,5,8 | 42,9 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 32,72 | 2 | 5 | 7,8 | | 6 | | 42,5 | 7 | 8 | 2,5,7 | 8 | 0,2 | 0 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T03
|
Giải ĐB |
85513 |
Giải nhất |
83779 |
Giải nhì |
24592 |
Giải ba |
31731 53108 |
Giải tư |
33815 98354 03024 14294 33263 64715 91423 |
Giải năm |
1248 |
Giải sáu |
2414 2192 4232 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3 | 1 | 3,4,52,9 | 3,92 | 2 | 3,4 | 1,2,6 | 3 | 1,2 | 1,2,5,9 | 4 | 8 | 12 | 5 | 4 | | 6 | 3 | | 7 | 9 | 0,4,8 | 8 | 8 | 1,7 | 9 | 22,4 |
|
XSVT - Loại vé: L:3B
|
Giải ĐB |
89180 |
Giải nhất |
54872 |
Giải nhì |
37590 |
Giải ba |
61198 66383 |
Giải tư |
09488 55898 79218 10444 80830 65078 19471 |
Giải năm |
2006 |
Giải sáu |
4239 5292 4850 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8,9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 4,8 | 7,9 | 2 | | 8 | 3 | 0,9 | 1,4 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0 | 0 | 6 | | | 7 | 1,2,8 | 1,7,8,92 | 8 | 0,3,8 | 3 | 9 | 0,2,5,82 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T03K2
|
Giải ĐB |
24034 |
Giải nhất |
94745 |
Giải nhì |
84237 |
Giải ba |
18927 39123 |
Giải tư |
95713 89733 89179 34001 80877 82379 85309 |
Giải năm |
1391 |
Giải sáu |
4739 8454 7547 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,9 | 1 | 3,82 | | 2 | 3,7 | 1,2,3 | 3 | 3,4,7,9 | 3,5 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 4 | | 6 | | 2,3,4,7 | 7 | 7,92 | 12 | 8 | | 0,3,72 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|