|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2C2
|
Giải ĐB |
79552 |
Giải nhất |
55385 |
Giải nhì |
66816 |
Giải ba |
43417 20730 |
Giải tư |
50968 46680 16721 00834 91487 41965 11476 |
Giải năm |
7410 |
Giải sáu |
0522 6479 5104 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 4 | 2 | 1 | 0,6,7 | 2,5 | 2 | 1,2 | 9 | 3 | 0,4 | 0,3 | 4 | | 5,6,8 | 5 | 2,5 | 1,7 | 6 | 5,8 | 1,8 | 7 | 6,9 | 6 | 8 | 0,5,7 | 7 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L:B06
|
Giải ĐB |
502313 |
Giải nhất |
63709 |
Giải nhì |
58251 |
Giải ba |
75805 59565 |
Giải tư |
95818 76725 11212 53653 07160 73208 00914 |
Giải năm |
3990 |
Giải sáu |
1381 3552 2427 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 5,8,92 | 5,8 | 1 | 2,3,4,8 | 1,5 | 2 | 5,7,8 | 1,5 | 3 | | 1 | 4 | | 0,2,6 | 5 | 1,2,3 | | 6 | 0,5 | 2 | 7 | | 0,1,2 | 8 | 1 | 02 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T2K2
|
Giải ĐB |
593664 |
Giải nhất |
79681 |
Giải nhì |
56381 |
Giải ba |
78023 63074 |
Giải tư |
59309 24666 13419 28439 20275 23156 31979 |
Giải năm |
1343 |
Giải sáu |
6064 8484 9268 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 82 | 1 | 9 | | 2 | 3,4 | 2,4 | 3 | 9 | 2,62,7,8 | 4 | 3 | 7,9 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 42,6,8 | | 7 | 4,5,9 | 6 | 8 | 12,4 | 0,1,3,7 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B2
|
Giải ĐB |
449300 |
Giải nhất |
16414 |
Giải nhì |
36735 |
Giải ba |
51986 19159 |
Giải tư |
86994 45938 50520 38843 60975 66305 50017 |
Giải năm |
3740 |
Giải sáu |
1008 0878 3844 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,5,8 | | 1 | 2,4,7 | 1,7 | 2 | 0 | 4 | 3 | 5,8 | 1,4,9 | 4 | 0,3,4 | 0,3,7 | 5 | 9 | 8 | 6 | | 1 | 7 | 2,5,8 | 0,3,7 | 8 | 6 | 5 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-2K2
|
Giải ĐB |
538750 |
Giải nhất |
37224 |
Giải nhì |
30338 |
Giải ba |
84579 87557 |
Giải tư |
06919 61985 39107 12161 16909 08372 73063 |
Giải năm |
1373 |
Giải sáu |
8165 6048 8950 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 7,9 | 6 | 1 | 9 | 72 | 2 | 4 | 6,7 | 3 | 8 | 2 | 4 | 8 | 6,8 | 5 | 02,6,7 | 5 | 6 | 1,3,5 | 0,5 | 7 | 22,3,9 | 3,4 | 8 | 5 | 0,1,7 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-2K2
|
Giải ĐB |
580488 |
Giải nhất |
36962 |
Giải nhì |
53051 |
Giải ba |
79232 22329 |
Giải tư |
04090 43312 89694 41939 54027 10155 07359 |
Giải năm |
5237 |
Giải sáu |
2585 3066 9710 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 5 | 1 | 0,2 | 1,3,6 | 2 | 7,9 | | 3 | 2,7,9 | 8,9 | 4 | | 52,8 | 5 | 1,52,9 | 6 | 6 | 2,6 | 2,3 | 7 | | 8 | 8 | 4,5,8 | 2,3,5 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|