|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL02
|
Giải ĐB |
475832 |
Giải nhất |
04993 |
Giải nhì |
22043 |
Giải ba |
90974 47098 |
Giải tư |
14314 98779 34823 95323 88580 02791 90484 |
Giải năm |
5646 |
Giải sáu |
2679 7126 1281 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 8,9 | 1 | 4 | 3 | 2 | 32,6 | 22,4,5,9 | 3 | 2 | 1,7,8,9 | 4 | 3,6 | | 5 | 3 | 2,4 | 6 | | | 7 | 4,92 | 9 | 8 | 0,1,4 | 72 | 9 | 1,3,4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
338757 |
Giải nhất |
39368 |
Giải nhì |
05186 |
Giải ba |
82540 43767 |
Giải tư |
53808 49706 06513 76621 14800 27307 14154 |
Giải năm |
3214 |
Giải sáu |
9653 1267 7776 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,6,7,8 | 2 | 1 | 3,4,8 | | 2 | 1 | 1,5 | 3 | | 1,5 | 4 | 0,7 | | 5 | 3,4,7 | 0,7,8 | 6 | 72,8 | 0,4,5,62 | 7 | 6 | 0,1,6 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 22TV02
|
Giải ĐB |
633603 |
Giải nhất |
53806 |
Giải nhì |
24540 |
Giải ba |
54239 98462 |
Giải tư |
37588 42500 77500 76388 70591 92609 50258 |
Giải năm |
3313 |
Giải sáu |
6734 5007 9224 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,3,6,7 9 | 9 | 1 | 3 | 6 | 2 | 4 | 0,1 | 3 | 4,5,9 | 2,3 | 4 | 0 | 3 | 5 | 8 | 0 | 6 | 2 | 0 | 7 | 8 | 5,7,82 | 8 | 82 | 0,3 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
028588 |
Giải nhất |
45415 |
Giải nhì |
56823 |
Giải ba |
21762 19948 |
Giải tư |
07995 53049 66621 84079 50267 65779 29684 |
Giải năm |
2249 |
Giải sáu |
1063 0210 1662 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2 | 1 | 0,5 | 62 | 2 | 1,3 | 2,6 | 3 | 6 | 8 | 4 | 8,92 | 1,9 | 5 | | 3 | 6 | 22,3,7 | 6 | 7 | 92 | 4,82 | 8 | 4,82 | 42,72 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K2
|
Giải ĐB |
214115 |
Giải nhất |
73278 |
Giải nhì |
96529 |
Giải ba |
00018 33100 |
Giải tư |
62449 26296 96194 25497 49789 91522 12462 |
Giải năm |
2966 |
Giải sáu |
3772 0688 8613 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 3,5,8 | 2,6,7 | 2 | 2,9 | 1 | 3 | | 9 | 4 | 6,9 | 1 | 5 | | 4,6,9 | 6 | 2,6 | 9 | 7 | 1,2,8 | 1,7,8 | 8 | 8,9 | 2,4,8 | 9 | 4,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
123774 |
Giải nhất |
63046 |
Giải nhì |
53993 |
Giải ba |
79884 81715 |
Giải tư |
42648 68920 08836 61853 55954 64426 68774 |
Giải năm |
7349 |
Giải sáu |
5170 7683 3644 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | | 1 | 5 | | 2 | 0,6 | 5,6,8,9 | 3 | 6 | 4,5,72,8 | 4 | 4,62,8,9 | 1 | 5 | 3,4 | 2,3,42 | 6 | 3 | | 7 | 0,42 | 4 | 8 | 3,4 | 4 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|