|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
324585 |
Giải nhất |
63786 |
Giải nhì |
32224 |
Giải ba |
73216 48357 |
Giải tư |
51500 60385 09483 54852 15884 38984 51638 |
Giải năm |
6561 |
Giải sáu |
9752 7374 4110 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 6 | 1 | 0,6 | 52 | 2 | 4,7 | 8 | 3 | 8 | 2,7,82 | 4 | | 82 | 5 | 22,7 | 1,8 | 6 | 1 | 2,5 | 7 | 4 | 0,3 | 8 | 3,42,52,6 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
535920 |
Giải nhất |
12152 |
Giải nhì |
24281 |
Giải ba |
89401 96306 |
Giải tư |
36849 12248 37475 95373 04891 66215 42388 |
Giải năm |
5081 |
Giải sáu |
2157 2959 2227 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6 | 0,82,9 | 1 | 5 | 5 | 2 | 0,3,7 | 2,7 | 3 | | | 4 | 7,8,9 | 1,7 | 5 | 2,7,9 | 0 | 6 | | 2,4,5 | 7 | 3,5 | 4,8 | 8 | 12,8 | 4,5 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
045860 |
Giải nhất |
27674 |
Giải nhì |
70846 |
Giải ba |
64022 35961 |
Giải tư |
70200 43358 53714 40596 26588 15141 09349 |
Giải năm |
9782 |
Giải sáu |
7101 1464 8301 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,12 | 02,4,6 | 1 | 3,4 | 2,8 | 2 | 2 | 1 | 3 | 6 | 1,6,7 | 4 | 1,6,9 | | 5 | 8 | 3,4,9 | 6 | 0,1,4 | | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 2,8 | 4 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K2-T01
|
Giải ĐB |
710221 |
Giải nhất |
84114 |
Giải nhì |
76231 |
Giải ba |
08343 72418 |
Giải tư |
08574 63766 63382 14347 38557 97528 03501 |
Giải năm |
3394 |
Giải sáu |
3602 2094 6794 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,8 | 0,2,3 | 1 | 4,8 | 0,8 | 2 | 1,8 | 4 | 3 | 1,4 | 1,3,7,93 | 4 | 3,7 | | 5 | 7 | 6 | 6 | 6 | 4,5 | 7 | 4 | 0,1,2 | 8 | 2 | | 9 | 43 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
282359 |
Giải nhất |
58602 |
Giải nhì |
60224 |
Giải ba |
09807 85811 |
Giải tư |
97246 88240 03179 39281 80654 76326 62155 |
Giải năm |
1785 |
Giải sáu |
2897 4044 7405 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,5,7 | 1,8 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,6 | | 3 | | 2,4,5 | 4 | 0,4,6 | 0,5,8,9 | 5 | 4,5,9 | 2,4 | 6 | | 0,9 | 7 | 9 | | 8 | 1,5 | 5,7 | 9 | 5,7 |
|
XSBL - Loại vé: T1K2
|
Giải ĐB |
570036 |
Giải nhất |
01522 |
Giải nhì |
07159 |
Giải ba |
07291 25166 |
Giải tư |
36047 35620 35628 42456 12898 20287 69530 |
Giải năm |
0799 |
Giải sáu |
8050 9341 6523 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | | 4,9 | 1 | | 22,8 | 2 | 0,22,3,8 | 2 | 3 | 0,6 | | 4 | 1,7 | | 5 | 0,6,9 | 3,5,6 | 6 | 6 | 4,8 | 7 | | 2,9 | 8 | 2,7 | 5,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|