|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
406873 |
Giải nhất |
80271 |
Giải nhì |
20344 |
Giải ba |
45645 33795 |
Giải tư |
84337 94942 27075 99902 34906 98698 08350 |
Giải năm |
0014 |
Giải sáu |
1688 3958 1780 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 2,6 | 7 | 1 | 4 | 0,4 | 2 | | 7 | 3 | 0,7,8 | 1,4 | 4 | 2,4,5 | 4,7,9 | 5 | 0,8 | 0 | 6 | | 3 | 7 | 1,3,5 | 3,5,8,9 | 8 | 0,8 | | 9 | 5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
928851 |
Giải nhất |
02999 |
Giải nhì |
92164 |
Giải ba |
57787 58937 |
Giải tư |
76306 36895 73044 97296 87946 51352 26528 |
Giải năm |
8187 |
Giải sáu |
4385 8213 8462 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 5 | 1 | 32 | 5,6 | 2 | 8 | 12 | 3 | 7 | 4,6 | 4 | 4,6,7 | 8,9 | 5 | 1,2 | 0,4,9 | 6 | 2,4 | 3,4,82 | 7 | | 2 | 8 | 5,72 | 9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
387093 |
Giải nhất |
86911 |
Giải nhì |
99751 |
Giải ba |
48530 53235 |
Giải tư |
61788 37555 99541 35898 45587 62222 17208 |
Giải năm |
4703 |
Giải sáu |
5861 8533 4770 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 3,8 | 1,4,5,6 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 0,32,9 | 3 | 0,32,5 | | 4 | 1 | 3,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 1 | 82 | 7 | 0 | 0,8,9 | 8 | 72,8 | | 9 | 3,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
409094 |
Giải nhất |
67005 |
Giải nhì |
46598 |
Giải ba |
23802 13810 |
Giải tư |
49968 07201 94014 51168 49439 71571 09837 |
Giải năm |
6049 |
Giải sáu |
2038 3119 2576 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2,5 | 0,1,7 | 1 | 0,1,4,9 | 0 | 2 | 6 | | 3 | 7,8,9 | 1,9 | 4 | 9 | 0 | 5 | | 2,7 | 6 | 82 | 3 | 7 | 1,6 | 3,62,9 | 8 | | 1,3,4 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: H45
|
Giải ĐB |
638714 |
Giải nhất |
78981 |
Giải nhì |
47541 |
Giải ba |
01439 36036 |
Giải tư |
61515 35767 06917 06549 91033 79555 87907 |
Giải năm |
7201 |
Giải sáu |
5279 3013 5005 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,7 | 0,4,5,8 | 1 | 3,4,5,7 | | 2 | | 1,3 | 3 | 3,6,9 | 1 | 4 | 1,9 | 0,1,5 | 5 | 1,5 | 3 | 6 | 7 | 0,1,6 | 7 | 92 | | 8 | 1 | 3,4,72 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
513510 |
Giải nhất |
88030 |
Giải nhì |
77687 |
Giải ba |
54273 12538 |
Giải tư |
38852 22612 06734 41301 98747 26292 79927 |
Giải năm |
2010 |
Giải sáu |
4581 3132 5796 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3 | 0 | 1 | 0,5,8 | 1 | 02,2 | 1,3,5,92 | 2 | 7 | 7 | 3 | 0,2,4,8 | 3 | 4 | 7 | | 5 | 1,2 | 9 | 6 | | 2,4,8 | 7 | 3 | 3 | 8 | 1,7 | | 9 | 22,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|