|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
008248 |
Giải nhất |
07389 |
Giải nhì |
67506 |
Giải ba |
40929 75326 |
Giải tư |
49896 62598 04422 91620 65184 38297 79547 |
Giải năm |
5735 |
Giải sáu |
1396 2253 3146 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,6,9 | 5 | 3 | 5 | 8 | 4 | 6,7,8 | 3 | 5 | 3 | 0,2,4,92 | 6 | | 4,9 | 7 | | 4,9 | 8 | 4,9 | 2,8,9 | 9 | 62,7,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
935985 |
Giải nhất |
89038 |
Giải nhì |
95299 |
Giải ba |
03739 31208 |
Giải tư |
58905 65724 57287 16590 28975 82185 12948 |
Giải năm |
0970 |
Giải sáu |
8318 7132 5567 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5,8 | 7 | 1 | 8 | 3 | 2 | 4 | 7 | 3 | 2,8,9 | 2 | 4 | 8 | 0,7,82 | 5 | | | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 0,1,3,5 | 0,1,3,4 | 8 | 52,7 | 3,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
875158 |
Giải nhất |
71984 |
Giải nhì |
61692 |
Giải ba |
92394 76669 |
Giải tư |
17382 10368 10645 74792 96847 48931 61191 |
Giải năm |
9094 |
Giải sáu |
1751 4939 5855 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,5,9 | 1 | | 8,92 | 2 | 4 | | 3 | 1,9 | 2,4,8,92 | 4 | 4,5,7 | 4,5 | 5 | 1,5,8 | | 6 | 8,9 | 4 | 7 | | 5,6 | 8 | 2,4 | 3,6 | 9 | 1,22,42 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
800661 |
Giải nhất |
77352 |
Giải nhì |
50294 |
Giải ba |
72922 36587 |
Giải tư |
65874 43613 67007 37233 49514 34929 43027 |
Giải năm |
3576 |
Giải sáu |
2161 2809 9390 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,9 | 62 | 1 | 3,4 | 2,5 | 2 | 2,7,8,9 | 1,3 | 3 | 3 | 1,7,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 2 | 7 | 6 | 12 | 0,2,8 | 7 | 4,6 | 2 | 8 | 7 | 0,2 | 9 | 0,4 |
|
XSDT - Loại vé: A46
|
Giải ĐB |
156111 |
Giải nhất |
93835 |
Giải nhì |
12542 |
Giải ba |
00889 33050 |
Giải tư |
95497 41411 62298 23395 17912 98194 54308 |
Giải năm |
5509 |
Giải sáu |
3178 3068 9534 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8,9 | 12 | 1 | 12,2 | 1,4 | 2 | 5 | | 3 | 4,5 | 3,9 | 4 | 2 | 2,3,6,9 | 5 | 0 | | 6 | 5,8 | 9 | 7 | 8 | 0,6,7,9 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 4,5,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
760291 |
Giải nhất |
78864 |
Giải nhì |
02519 |
Giải ba |
23189 51361 |
Giải tư |
51483 45021 72766 94836 14978 41367 88018 |
Giải năm |
4591 |
Giải sáu |
8622 5834 5453 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,6,92 | 1 | 8,9 | 2 | 2 | 1,2 | 5,8 | 3 | 4,6 | 3,6 | 4 | | 5 | 5 | 3,5 | 3,6,7 | 6 | 1,4,6,7 | 6 | 7 | 6,8 | 1,7 | 8 | 3,9 | 1,8 | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|