|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:11C2
|
Giải ĐB |
02881 |
Giải nhất |
81862 |
Giải nhì |
24560 |
Giải ba |
53164 41394 |
Giải tư |
86583 53886 69195 96348 97246 37704 37148 |
Giải năm |
7339 |
Giải sáu |
0340 9992 2530 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 4 | 8 | 1 | 6 | 6,9 | 2 | | 8,9 | 3 | 0,9 | 0,6,9 | 4 | 0,6,82 | 9 | 5 | | 1,4,8 | 6 | 0,2,4 | | 7 | | 42 | 8 | 1,3,6 | 3 | 9 | 2,3,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B45
|
Giải ĐB |
15292 |
Giải nhất |
59658 |
Giải nhì |
97015 |
Giải ba |
79443 76165 |
Giải tư |
22346 26609 90072 87973 62115 90887 00692 |
Giải năm |
6311 |
Giải sáu |
7647 0487 8694 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,52 | 4,7,92 | 2 | | 4,7 | 3 | | 9 | 4 | 2,3,6,7 | 12,6 | 5 | 0,8 | 4 | 6 | 5 | 4,82 | 7 | 2,3 | 5 | 8 | 72 | 0 | 9 | 22,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T11K2
|
Giải ĐB |
54732 |
Giải nhất |
09243 |
Giải nhì |
69156 |
Giải ba |
26383 38834 |
Giải tư |
89546 55755 85968 23205 68766 07269 94817 |
Giải năm |
4286 |
Giải sáu |
5231 1456 1640 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5 | 3 | 1 | 7 | 3 | 2 | | 4,8 | 3 | 1,2,4 | 3 | 4 | 0,3,6 | 0,5 | 5 | 0,5,62 | 4,52,6,8 | 6 | 6,7,8,9 | 1,6 | 7 | | 6 | 8 | 3,6 | 6 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B11
|
Giải ĐB |
02604 |
Giải nhất |
22784 |
Giải nhì |
80722 |
Giải ba |
31586 14779 |
Giải tư |
01174 74719 74700 11630 95001 41030 57381 |
Giải năm |
8833 |
Giải sáu |
9903 3685 8115 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32 | 0 | 0,1,3,4 | 0,8 | 1 | 5,9 | 2 | 2 | 2 | 0,3 | 3 | 02,3,82 | 0,7,8 | 4 | | 1,8 | 5 | | 8 | 6 | | | 7 | 4,9 | 32 | 8 | 1,4,5,6 | 1,7 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
10894 |
Giải nhất |
42522 |
Giải nhì |
87369 |
Giải ba |
40994 42170 |
Giải tư |
46725 11842 81413 08611 95931 53066 34127 |
Giải năm |
9400 |
Giải sáu |
2924 8807 2505 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5,7 | 1,3,5,6 | 1 | 1,3 | 2,4 | 2 | 2,4,5,7 | 1 | 3 | 1 | 2,92 | 4 | 2 | 0,2 | 5 | 1 | 6 | 6 | 1,6,9 | 0,2 | 7 | 0 | | 8 | | 6 | 9 | 42 |
|
XSDL - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
14150 |
Giải nhất |
08980 |
Giải nhì |
55692 |
Giải ba |
63079 45979 |
Giải tư |
09941 96651 24813 02976 55572 58150 54665 |
Giải năm |
9072 |
Giải sáu |
2687 7139 2808 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | 8 | 4,5 | 1 | 2,3 | 1,72,9 | 2 | | 1 | 3 | 5,9 | | 4 | 1 | 3,6 | 5 | 02,1 | 7 | 6 | 5 | 8 | 7 | 22,6,92 | 0 | 8 | 0,7 | 3,72 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|