|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
288563 |
Giải nhất |
02130 |
Giải nhì |
66835 |
Giải ba |
70660 96752 |
Giải tư |
60286 78672 32711 28512 67578 63803 04075 |
Giải năm |
7440 |
Giải sáu |
2128 0615 6925 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,2,5 | 1,5,7 | 2 | 5,8 | 0,6 | 3 | 0,5,6 | | 4 | 0 | 1,2,3,7 | 5 | 2 | 3,6,8 | 6 | 0,3,6 | | 7 | 2,5,8 | 2,7 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
948282 |
Giải nhất |
41600 |
Giải nhì |
32734 |
Giải ba |
99533 49942 |
Giải tư |
83679 20204 34007 64559 23964 64802 41176 |
Giải năm |
8636 |
Giải sáu |
3411 0285 6775 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,7 | 1 | 1 | 1,8 | 0,4,8 | 2 | | 3 | 3 | 3,4,6 | 0,3,4,6 | 4 | 2,4 | 7,8 | 5 | 9 | 3,7 | 6 | 4 | 0 | 7 | 5,6,9 | 1 | 8 | 2,5 | 5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
142953 |
Giải nhất |
83421 |
Giải nhì |
79942 |
Giải ba |
41965 43891 |
Giải tư |
81593 05856 10390 74153 20188 50451 92074 |
Giải năm |
6260 |
Giải sáu |
8176 9995 9721 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 22,5,92 | 1 | | 4 | 2 | 12 | 52,6,9 | 3 | | 7 | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 1,32,6 | 5,7 | 6 | 0,3,5 | | 7 | 4,6 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 0,12,3,5 |
|
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
252944 |
Giải nhất |
19025 |
Giải nhì |
14571 |
Giải ba |
45467 10015 |
Giải tư |
70738 79970 32040 16706 14631 57132 51186 |
Giải năm |
5667 |
Giải sáu |
8310 4441 0518 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,7 | 0 | 6 | 3,4,7 | 1 | 0,5,8 | 3 | 2 | 5 | | 3 | 1,2,8 | 4 | 4 | 02,1,4 | 1,2 | 5 | | 0,8 | 6 | 72 | 62,7 | 7 | 0,1,7 | 1,3 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
360658 |
Giải nhất |
72143 |
Giải nhì |
10388 |
Giải ba |
42696 14243 |
Giải tư |
99097 21188 10401 08806 69786 22979 04845 |
Giải năm |
2249 |
Giải sáu |
7672 2695 9693 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6 | 0 | 1 | | 7 | 2 | | 0,3,42,9 | 3 | 3 | | 4 | 32,5,9 | 4,9 | 5 | 8 | 0,8,9 | 6 | | 9 | 7 | 2,9 | 5,82 | 8 | 6,82 | 4,7 | 9 | 3,5,6,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
865487 |
Giải nhất |
92289 |
Giải nhì |
48972 |
Giải ba |
98311 38907 |
Giải tư |
64778 38249 02674 63478 80496 65174 90197 |
Giải năm |
9192 |
Giải sáu |
2626 4653 6672 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,2 | 1 | 1 | 72,9 | 2 | 1,6 | 5 | 3 | | 72 | 4 | 9 | | 5 | 3 | 2,9 | 6 | | 0,8,9 | 7 | 22,42,82 | 72 | 8 | 7,9 | 4,8,9 | 9 | 2,6,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|