|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28T07
|
Giải ĐB |
742233 |
Giải nhất |
29684 |
Giải nhì |
63554 |
Giải ba |
28343 80335 |
Giải tư |
63185 86787 42133 55537 48426 34265 02688 |
Giải năm |
5863 |
Giải sáu |
8082 1468 9054 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | | 8,9 | 2 | 6 | 32,4,6 | 3 | 32,5,7 | 52,8 | 4 | 3 | 3,6,8 | 5 | 42 | 2 | 6 | 3,5,8 | 3,8,9 | 7 | | 6,8 | 8 | 2,4,5,7 8 | | 9 | 2,7 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
415830 |
Giải nhất |
75551 |
Giải nhì |
29239 |
Giải ba |
80034 46901 |
Giải tư |
34232 00522 59348 32108 97081 17264 01263 |
Giải năm |
8993 |
Giải sáu |
3241 9415 3573 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,8 | 0,4,5,8 | 1 | 5 | 2,3 | 2 | 2 | 6,7,9 | 3 | 0,2,4,9 | 3,6 | 4 | 1,6,8 | 1 | 5 | 1,8 | 4 | 6 | 3,4 | | 7 | 3 | 0,4,5 | 8 | 1 | 3 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7K2
|
Giải ĐB |
370862 |
Giải nhất |
10633 |
Giải nhì |
80867 |
Giải ba |
81435 20738 |
Giải tư |
74072 71934 62775 12468 34420 98644 81737 |
Giải năm |
1398 |
Giải sáu |
0328 6021 2287 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2 | 1 | | 6,7 | 2 | 0,1,8 | 3 | 3 | 3,4,5,7 8 | 3,4 | 4 | 4 | 3,7 | 5 | | | 6 | 2,7,8,9 | 3,6,8 | 7 | 2,5 | 2,3,6,92 | 8 | 7 | 6 | 9 | 82 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
312978 |
Giải nhất |
01438 |
Giải nhì |
30975 |
Giải ba |
66238 64038 |
Giải tư |
18029 65556 62039 40791 42657 20773 87483 |
Giải năm |
3941 |
Giải sáu |
3464 2266 7315 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 4,9 | 1 | 5 | | 2 | 9 | 7,8 | 3 | 83,9 | 0,6,9 | 4 | 1 | 1,7 | 5 | 6,7 | 5,6 | 6 | 4,6 | 5 | 7 | 3,5,8 | 33,7 | 8 | 3 | 2,3 | 9 | 1,4 |
|
XSDT - Loại vé: K28
|
Giải ĐB |
871980 |
Giải nhất |
21703 |
Giải nhì |
04241 |
Giải ba |
30532 57027 |
Giải tư |
50673 48227 47773 43375 15779 91006 35767 |
Giải năm |
1458 |
Giải sáu |
5778 8172 1435 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3,6 | 1,4 | 1 | 1 | 0,3,7 | 2 | 72 | 0,72 | 3 | 2,5 | | 4 | 1 | 3,7 | 5 | 8 | 0 | 6 | 7 | 22,6 | 7 | 2,32,5,8 9 | 5,7 | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T07K2
|
Giải ĐB |
364672 |
Giải nhất |
65021 |
Giải nhì |
83495 |
Giải ba |
22869 24757 |
Giải tư |
57376 91197 17612 00864 57800 38381 04915 |
Giải năm |
7921 |
Giải sáu |
5606 6011 7398 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 1,22,8,9 | 1 | 1,2,5 | 1,7 | 2 | 12 | | 3 | 8 | 6 | 4 | | 1,9 | 5 | 7 | 0,7 | 6 | 4,9 | 5,9 | 7 | 2,6 | 3,9 | 8 | 1 | 6 | 9 | 1,5,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|