|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
662720 |
Giải nhất |
98862 |
Giải nhì |
19370 |
Giải ba |
13777 35481 |
Giải tư |
63073 86892 09868 30543 66717 71096 40896 |
Giải năm |
3252 |
Giải sáu |
9161 8606 6745 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6 | 6,8 | 1 | 7 | 5,6,9 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | | | 4 | 3,5,6 | 4 | 5 | 2 | 0,4,92 | 6 | 1,2,8,9 | 1,7 | 7 | 0,3,7 | 6 | 8 | 1 | 6 | 9 | 2,62 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
451744 |
Giải nhất |
13605 |
Giải nhì |
97486 |
Giải ba |
24628 18428 |
Giải tư |
93842 06436 91686 48285 99393 96293 33497 |
Giải năm |
1818 |
Giải sáu |
3076 3031 9529 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 3 | 1 | 82 | 4 | 2 | 82,9 | 92 | 3 | 1,6 | 4 | 4 | 2,4 | 0,8 | 5 | | 3,7,82 | 6 | | 9 | 7 | 6 | 0,12,22 | 8 | 5,62 | 2 | 9 | 32,7 |
|
XSBL - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
561577 |
Giải nhất |
08259 |
Giải nhì |
09153 |
Giải ba |
22420 03389 |
Giải tư |
38593 23397 59596 46956 85350 00791 57158 |
Giải năm |
5385 |
Giải sáu |
1927 0321 2118 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 2,9 | 1 | 3,8,9 | | 2 | 0,1,7 | 1,5,9 | 3 | | | 4 | | 8 | 5 | 0,3,6,8 9 | 5,9 | 6 | | 2,7,9 | 7 | 7 | 1,5 | 8 | 5,9 | 1,5,8 | 9 | 1,3,6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
740100 |
Giải nhất |
89547 |
Giải nhì |
96952 |
Giải ba |
66525 84597 |
Giải tư |
34800 31847 78550 25905 56036 36984 72641 |
Giải năm |
0558 |
Giải sáu |
8083 7227 8646 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,5 | 4 | 1 | | 5 | 2 | 5,7 | 8 | 3 | 5,6,9 | 8 | 4 | 1,6,72 | 0,2,3 | 5 | 0,2,8 | 3,4 | 6 | | 2,42,9 | 7 | | 5 | 8 | 3,4 | 3 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: D15
|
Giải ĐB |
054169 |
Giải nhất |
45068 |
Giải nhì |
02213 |
Giải ba |
15439 65168 |
Giải tư |
33989 61126 26162 01315 64388 72114 58347 |
Giải năm |
0912 |
Giải sáu |
3644 8154 5085 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 2,3,4,5 | 1,6,7 | 2 | 6 | 1 | 3 | 9 | 1,4,5 | 4 | 4,7 | 1,8 | 5 | 4 | 2 | 6 | 2,82,9 | 4 | 7 | 2 | 62,8 | 8 | 0,5,8,9 | 3,6,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
206236 |
Giải nhất |
06136 |
Giải nhì |
76302 |
Giải ba |
72100 96508 |
Giải tư |
53330 66571 16295 03634 80229 42826 17374 |
Giải năm |
5031 |
Giải sáu |
7496 8998 5894 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,8 | 3,7 | 1 | 4 | 0 | 2 | 6,9 | 8 | 3 | 0,1,4,62 | 1,3,7,9 | 4 | | 9 | 5 | | 2,32,9 | 6 | | | 7 | 1,4 | 0,9 | 8 | 3 | 2 | 9 | 4,5,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|