|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
689434 |
Giải nhất |
21445 |
Giải nhì |
40564 |
Giải ba |
53396 93598 |
Giải tư |
71943 43965 81339 15564 15148 01436 05304 |
Giải năm |
3963 |
Giải sáu |
4648 6264 6387 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 6 | 1 | | | 2 | | 4,62 | 3 | 4,6,9 | 0,3,63 | 4 | 3,5,82 | 4,6 | 5 | | 3,9 | 6 | 1,32,43,5 | 8 | 7 | | 42,9 | 8 | 7 | 3 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
738654 |
Giải nhất |
97862 |
Giải nhì |
60356 |
Giải ba |
68552 01781 |
Giải tư |
93607 11751 24067 62774 43355 65737 31149 |
Giải năm |
0757 |
Giải sáu |
3112 8338 4921 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 2,5,8 | 1 | 2,6,7 | 1,5,6 | 2 | 1 | | 3 | 7,8 | 5,7 | 4 | 9 | 5 | 5 | 1,2,4,5 6,7 | 1,5 | 6 | 2,7 | 0,1,3,5 6 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
964406 |
Giải nhất |
59384 |
Giải nhì |
81830 |
Giải ba |
86728 62333 |
Giải tư |
73127 95606 08763 73570 43568 00299 10130 |
Giải năm |
8136 |
Giải sáu |
6967 7709 9457 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 3,62,9 | 4 | 1 | | | 2 | 7,8 | 0,3,6 | 3 | 02,3,6 | 8 | 4 | 1 | | 5 | 7 | 02,3 | 6 | 3,7,8 | 2,5,6 | 7 | 0 | 2,6 | 8 | 4 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
430062 |
Giải nhất |
51830 |
Giải nhì |
95667 |
Giải ba |
85277 72073 |
Giải tư |
47688 93836 40714 86494 43215 15270 38489 |
Giải năm |
8851 |
Giải sáu |
8643 0338 5811 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,4,5 | 6 | 2 | | 42,7 | 3 | 0,6,8 | 1,9 | 4 | 32,7 | 1 | 5 | 1 | 3 | 6 | 2,7 | 4,6,7 | 7 | 0,3,7 | 3,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: H10
|
Giải ĐB |
678282 |
Giải nhất |
98286 |
Giải nhì |
77354 |
Giải ba |
84165 40637 |
Giải tư |
38197 14689 70171 44903 09278 39678 57498 |
Giải năm |
9588 |
Giải sáu |
4171 9893 7608 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,82 | 72 | 1 | | 8 | 2 | | 0,9 | 3 | 7 | 5 | 4 | 6 | 6 | 5 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | 3,9 | 7 | 12,82 | 02,72,8,9 | 8 | 2,6,8,9 | 8 | 9 | 3,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
236002 |
Giải nhất |
60872 |
Giải nhì |
59858 |
Giải ba |
90422 17912 |
Giải tư |
50654 89770 32001 96638 76178 21398 92293 |
Giải năm |
6023 |
Giải sáu |
2791 0097 4141 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0,4,9 | 1 | 22,3 | 0,12,2,7 | 2 | 2,3 | 1,2,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 4,8 | | 6 | | 9 | 7 | 0,2,8 | 3,5,7,9 | 8 | | | 9 | 1,3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|