|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL02
|
Giải ĐB |
902356 |
Giải nhất |
34029 |
Giải nhì |
14083 |
Giải ba |
48163 29186 |
Giải tư |
19280 95424 37952 12601 86677 39213 95451 |
Giải năm |
0291 |
Giải sáu |
9628 9290 7166 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | 3 | 5 | 2 | 4,8,9 | 1,6,8 | 3 | | 2 | 4 | | 8 | 5 | 1,2,6 | 5,6,8 | 6 | 3,6 | 7 | 7 | 7 | 2,9 | 8 | 0,3,5,6 | 2 | 9 | 0,1,8 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
471406 |
Giải nhất |
20609 |
Giải nhì |
19689 |
Giải ba |
75082 89646 |
Giải tư |
39215 78664 70144 43896 11994 52607 99367 |
Giải năm |
0009 |
Giải sáu |
3929 5454 2475 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,92 | 3 | 1 | 5 | 8 | 2 | 9 | 8 | 3 | 1 | 4,5,6,9 | 4 | 4,6 | 1,7 | 5 | 4 | 0,4,9 | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | 5 | | 8 | 2,3,9 | 02,2,8 | 9 | 4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV02
|
Giải ĐB |
140730 |
Giải nhất |
08307 |
Giải nhì |
83139 |
Giải ba |
26379 59108 |
Giải tư |
68577 81119 39657 46982 67670 05802 12966 |
Giải năm |
7235 |
Giải sáu |
3584 2138 8598 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 2,7,8 | | 1 | 9 | 0,8 | 2 | | | 3 | 0,5,8,9 | 8 | 4 | 7 | 3 | 5 | 7 | 6 | 6 | 0,6 | 0,4,5,7 | 7 | 0,7,9 | 0,3,9 | 8 | 2,4 | 1,3,7 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
318706 |
Giải nhất |
16965 |
Giải nhì |
31640 |
Giải ba |
68368 44822 |
Giải tư |
49794 98017 92429 04227 99425 81332 96316 |
Giải năm |
1166 |
Giải sáu |
4072 5194 3304 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,6 | | 1 | 6,7 | 2,3,7 | 2 | 2,5,7,9 | | 3 | 2,8 | 0,92 | 4 | 0,8 | 2,6 | 5 | | 0,1,6 | 6 | 5,6,8 | 1,2 | 7 | 2 | 3,4,6 | 8 | | 2 | 9 | 42 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
278091 |
Giải nhất |
55544 |
Giải nhì |
30168 |
Giải ba |
95645 56331 |
Giải tư |
46466 10644 87296 75190 46265 81066 73129 |
Giải năm |
8298 |
Giải sáu |
3044 9390 4313 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | | 3,9 | 1 | 3 | | 2 | 9 | 1 | 3 | 1 | 43 | 4 | 43,5 | 4,6 | 5 | 6 | 5,62,9 | 6 | 5,62,8 | | 7 | | 6,9 | 8 | 0 | 2 | 9 | 02,1,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
896922 |
Giải nhất |
60435 |
Giải nhì |
73488 |
Giải ba |
96930 18371 |
Giải tư |
85401 79701 90087 70072 14976 51238 13079 |
Giải năm |
7602 |
Giải sáu |
8287 1692 5855 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 12,2 | 02,7 | 1 | | 0,2,7,9 | 2 | 2 | | 3 | 0,5,8 | | 4 | | 3,5 | 5 | 5 | 7 | 6 | | 82,9 | 7 | 1,2,6,9 | 3,8 | 8 | 72,8,9 | 7,8 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|