|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49T12
|
Giải ĐB |
898632 |
Giải nhất |
20150 |
Giải nhì |
88457 |
Giải ba |
15926 17024 |
Giải tư |
70334 70136 57741 65873 72055 36897 34671 |
Giải năm |
8662 |
Giải sáu |
7954 1780 9053 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 4,7 | 1 | | 3,6 | 2 | 4,62 | 5,7,8 | 3 | 2,4,6 | 2,3,5 | 4 | 1 | 5 | 5 | 0,3,4,5 7 | 22,3 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 1,3 | | 8 | 0,3 | | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
098388 |
Giải nhất |
51512 |
Giải nhì |
67449 |
Giải ba |
69179 32137 |
Giải tư |
57021 40403 42342 78132 07078 40534 36725 |
Giải năm |
9412 |
Giải sáu |
6064 0621 5072 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 22 | 1 | 22 | 12,3,4,5 7 | 2 | 12,5 | 0 | 3 | 2,4,7 | 3,6 | 4 | 2,9 | 2 | 5 | 0,2 | | 6 | 4 | 3 | 7 | 2,8,9 | 7,8 | 8 | 8 | 4,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
111607 |
Giải nhất |
33591 |
Giải nhì |
71689 |
Giải ba |
80045 61660 |
Giải tư |
17416 18175 47094 77565 34808 97715 84022 |
Giải năm |
5905 |
Giải sáu |
9912 2233 2516 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7,8 | 9 | 1 | 2,5,62 | 1,2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 9 | 4 | 5 | 0,1,4,6 73 | 5 | | 12 | 6 | 0,5 | 0 | 7 | 53 | 0 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
504233 |
Giải nhất |
44142 |
Giải nhì |
81772 |
Giải ba |
35086 26441 |
Giải tư |
63243 37216 16360 99333 93859 56838 70144 |
Giải năm |
3386 |
Giải sáu |
4966 2812 5728 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 4 | 1 | 2,6 | 1,4,7 | 2 | 8 | 33,4 | 3 | 33,8 | 4 | 4 | 1,2,3,4 | 5 | 5 | 5,9 | 1,6,82 | 6 | 0,6 | | 7 | 2 | 2,3 | 8 | 62 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N50
|
Giải ĐB |
611352 |
Giải nhất |
51509 |
Giải nhì |
12159 |
Giải ba |
33387 46136 |
Giải tư |
14725 29690 52294 84506 97498 76812 62571 |
Giải năm |
7167 |
Giải sáu |
4305 5431 0712 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6,9 | 3,7 | 1 | 22 | 12,5 | 2 | 5 | 9 | 3 | 1,6 | 9 | 4 | | 0,2 | 5 | 2,9 | 0,3,7 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 1,6 | 9 | 8 | 7 | 0,5 | 9 | 0,3,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
825640 |
Giải nhất |
99734 |
Giải nhì |
40270 |
Giải ba |
81487 13886 |
Giải tư |
36548 51961 59572 23459 23721 09049 49180 |
Giải năm |
8358 |
Giải sáu |
2847 4350 8843 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7,8 | 0 | | 2,6 | 1 | | 7 | 2 | 1 | 4 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 0,3,7,8 9 | 3 | 5 | 0,82,9 | 8 | 6 | 1 | 4,8 | 7 | 0,2 | 4,52 | 8 | 0,6,7 | 4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|