|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL45
|
Giải ĐB |
912506 |
Giải nhất |
89763 |
Giải nhì |
04111 |
Giải ba |
83388 25991 |
Giải tư |
41706 40164 77514 66209 14221 62168 57208 |
Giải năm |
3617 |
Giải sáu |
1787 7026 1981 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62,8,9 | 1,2,8,92 | 1 | 1,4,7 | | 2 | 1,6 | 6 | 3 | | 1,6 | 4 | | | 5 | | 02,2 | 6 | 3,4,8 | 1,8,9 | 7 | | 0,6,8 | 8 | 1,7,8 | 0 | 9 | 12,7 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS45
|
Giải ĐB |
014472 |
Giải nhất |
46375 |
Giải nhì |
84314 |
Giải ba |
98591 47894 |
Giải tư |
25904 98856 68396 35913 87237 92819 47012 |
Giải năm |
4489 |
Giải sáu |
8093 9753 5475 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 9 | 1 | 2,3,4,9 | 1,2,7 | 2 | 2 | 1,5,9 | 3 | 7 | 0,1,9 | 4 | | 72 | 5 | 3,6 | 5,9 | 6 | | 3 | 7 | 2,52 | | 8 | 9 | 0,1,8 | 9 | 1,3,4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV45
|
Giải ĐB |
236873 |
Giải nhất |
03895 |
Giải nhì |
41900 |
Giải ba |
71533 80821 |
Giải tư |
87451 38441 14204 39439 95001 62512 04643 |
Giải năm |
7471 |
Giải sáu |
4816 9266 2373 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4 | 0,2,4,5 7 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 1 | 3,4,72 | 3 | 3,9 | 0,7 | 4 | 1,3,5 | 4,9 | 5 | 1 | 1,6 | 6 | 6 | | 7 | 1,32,4 | | 8 | | 3 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
482992 |
Giải nhất |
96030 |
Giải nhì |
54134 |
Giải ba |
46459 68621 |
Giải tư |
74644 09948 12681 75345 10916 04108 31762 |
Giải năm |
1080 |
Giải sáu |
4907 8810 4519 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 7,8 | 2,8 | 1 | 0,6,9 | 6,9 | 2 | 1 | | 3 | 0,4 | 3,4,9 | 4 | 4,5,8 | 4 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 2 | 0 | 7 | 6 | 0,4 | 8 | 0,1 | 1,5 | 9 | 2,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K2
|
Giải ĐB |
187906 |
Giải nhất |
92971 |
Giải nhì |
91791 |
Giải ba |
12158 83856 |
Giải tư |
05287 14744 71568 93564 73288 83457 15085 |
Giải năm |
1077 |
Giải sáu |
9644 4599 5394 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 7,9 | 1 | | 5 | 2 | | | 3 | | 42,6,9 | 4 | 42 | 8 | 5 | 2,6,7,8 | 0,5 | 6 | 4,8 | 5,7,8 | 7 | 1,7,9 | 5,6,8 | 8 | 5,7,8 | 7,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
801697 |
Giải nhất |
14456 |
Giải nhì |
13899 |
Giải ba |
85175 67771 |
Giải tư |
70262 51976 18713 47562 64309 75505 61327 |
Giải năm |
6678 |
Giải sáu |
0601 5747 3826 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,5,9 | 0,7 | 1 | 3,6 | 62 | 2 | 6,7 | 1 | 3 | | | 4 | 7 | 0,7 | 5 | 6 | 1,2,5,7 | 6 | 22 | 2,4,9 | 7 | 0,1,5,6 8 | 7 | 8 | | 0,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|