|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
612188 |
Giải nhất |
53392 |
Giải nhì |
47973 |
Giải ba |
51613 61390 |
Giải tư |
13702 05047 20823 86858 28634 29852 84550 |
Giải năm |
2133 |
Giải sáu |
3316 0593 6547 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2 | | 1 | 3,6 | 0,5,6,9 | 2 | 3 | 1,2,3,7 9 | 3 | 3,42 | 32 | 4 | 72 | | 5 | 0,2,8 | 1 | 6 | 2 | 42 | 7 | 3 | 5,8 | 8 | 8 | | 9 | 0,2,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T9
|
Giải ĐB |
524704 |
Giải nhất |
25815 |
Giải nhì |
72800 |
Giải ba |
03833 57418 |
Giải tư |
20647 49957 51296 13914 94302 32798 99249 |
Giải năm |
0403 |
Giải sáu |
6829 0877 6614 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,4 | | 1 | 2,42,5,8 | 0,1 | 2 | 9 | 0,3,9 | 3 | 3 | 0,12 | 4 | 7,9 | 1 | 5 | 7 | 9 | 6 | | 4,5,7 | 7 | 7 | 1,9 | 8 | | 2,4 | 9 | 3,6,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T09
|
Giải ĐB |
245553 |
Giải nhất |
18422 |
Giải nhì |
85617 |
Giải ba |
69447 46330 |
Giải tư |
77765 30027 51680 65344 31846 92009 07454 |
Giải năm |
0338 |
Giải sáu |
1115 8124 6951 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 9 | 5 | 1 | 52,7 | 2,7 | 2 | 2,4,7 | 5 | 3 | 0,8 | 2,4,5 | 4 | 4,6,7 | 12,6 | 5 | 1,3,4 | 4 | 6 | 5 | 1,2,4 | 7 | 2 | 3 | 8 | 0 | 0 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T09
|
Giải ĐB |
432325 |
Giải nhất |
97145 |
Giải nhì |
29335 |
Giải ba |
25777 36055 |
Giải tư |
65042 34911 08637 49509 96069 10122 92834 |
Giải năm |
8437 |
Giải sáu |
1119 4659 7308 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 1,4 | 1 | 1,4,9 | 2,4 | 2 | 2,5 | | 3 | 4,5,72 | 1,3 | 4 | 1,2,5 | 2,3,4,5 | 5 | 5,9 | | 6 | 9 | 32,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | | 0,1,5,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:9B
|
Giải ĐB |
811055 |
Giải nhất |
46600 |
Giải nhì |
69263 |
Giải ba |
57734 15134 |
Giải tư |
03836 30291 97116 71576 99038 27149 92213 |
Giải năm |
3518 |
Giải sáu |
3261 7006 2940 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,6 | 6,9 | 1 | 3,5,6,8 | | 2 | | 1,6 | 3 | 42,6,8 | 32 | 4 | 0,92 | 1,5 | 5 | 5 | 0,1,3,7 | 6 | 1,3 | | 7 | 6 | 1,3 | 8 | | 42 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T9K2
|
Giải ĐB |
906613 |
Giải nhất |
30988 |
Giải nhì |
94184 |
Giải ba |
04503 33305 |
Giải tư |
62519 38395 26962 24496 49366 38515 43391 |
Giải năm |
0033 |
Giải sáu |
7822 0016 1247 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 9 | 1 | 3,5,6,9 | 2,6 | 2 | 2,8 | 0,1,3 | 3 | 3 | 8,9 | 4 | 7 | 0,1,9 | 5 | | 1,6,9 | 6 | 2,6 | 4 | 7 | | 2,8 | 8 | 4,8 | 1 | 9 | 1,4,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|