|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
292289 |
Giải nhất |
24077 |
Giải nhì |
37900 |
Giải ba |
35650 30008 |
Giải tư |
49848 62173 66747 77446 26673 35460 35290 |
Giải năm |
2108 |
Giải sáu |
9921 5205 5366 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,9 | 0 | 0,5,82 | 2 | 1 | | 9 | 2 | 1 | 72 | 3 | 5 | | 4 | 6,7,8 | 0,3 | 5 | 0 | 4,6 | 6 | 0,6 | 4,7 | 7 | 32,7 | 02,4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: L19
|
Giải ĐB |
757852 |
Giải nhất |
56766 |
Giải nhì |
73036 |
Giải ba |
52573 97431 |
Giải tư |
01693 65581 19967 52264 81772 18450 24109 |
Giải năm |
6415 |
Giải sáu |
7068 2052 4478 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 3,8 | 1 | 5,7 | 52,7 | 2 | | 7,9 | 3 | 1,6 | 6 | 4 | | 1 | 5 | 0,22 | 3,6 | 6 | 4,6,7,82 | 1,6 | 7 | 2,3,8 | 62,7 | 8 | 1 | 0 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T5K2
|
Giải ĐB |
419737 |
Giải nhất |
59600 |
Giải nhì |
55735 |
Giải ba |
64670 45062 |
Giải tư |
98604 62788 20189 85405 65305 97952 90134 |
Giải năm |
8543 |
Giải sáu |
6413 2654 6135 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,4,52 | | 1 | 3 | 5,6 | 2 | | 1,4 | 3 | 4,52,7 | 0,3,5,8 | 4 | 3 | 02,32 | 5 | 0,2,4 | | 6 | 2 | 3 | 7 | 0 | 8 | 8 | 4,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B5
|
Giải ĐB |
014371 |
Giải nhất |
92366 |
Giải nhì |
90721 |
Giải ba |
18087 83943 |
Giải tư |
82552 58703 99045 60267 30697 47763 07704 |
Giải năm |
6569 |
Giải sáu |
9695 8929 7607 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4,7 | 2,7,8 | 1 | | 5 | 2 | 1,9 | 0,4,6 | 3 | | 0 | 4 | 3,5 | 4,9 | 5 | 0,2 | 6 | 6 | 3,6,7,9 | 0,6,8,9 | 7 | 1 | | 8 | 1,7 | 2,6 | 9 | 5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
221379 |
Giải nhất |
75833 |
Giải nhì |
94052 |
Giải ba |
89425 99702 |
Giải tư |
12570 33945 10073 82194 93994 64659 38974 |
Giải năm |
5543 |
Giải sáu |
0601 1058 7636 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | | 0,5 | 2 | 52 | 3,42,7 | 3 | 3,6 | 7,92 | 4 | 32,5 | 22,4 | 5 | 2,8,9 | 3 | 6 | | | 7 | 0,3,4,9 | 5 | 8 | | 5,7 | 9 | 42 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
836464 |
Giải nhất |
65051 |
Giải nhì |
17822 |
Giải ba |
15799 71582 |
Giải tư |
19047 31728 39011 72689 91356 01205 14317 |
Giải năm |
3210 |
Giải sáu |
3268 8864 5473 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 5 | 1,5 | 1 | 0,1,7 | 2,8 | 2 | 2,8 | 7 | 3 | 4 | 3,62 | 4 | 7 | 0 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 42,8 | 1,4 | 7 | 0,3 | 2,6 | 8 | 2,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|