|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
925544 |
Giải nhất |
77967 |
Giải nhì |
33220 |
Giải ba |
13128 51438 |
Giải tư |
01719 84629 85966 84761 85368 40742 28108 |
Giải năm |
7582 |
Giải sáu |
8366 2209 2065 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8,9 | 6 | 1 | 9 | 4,8 | 2 | 0,8,9 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 2,4 | 6 | 5 | 8 | 0,62 | 6 | 1,5,62,7 8 | 6 | 7 | | 0,2,3,5 6 | 8 | 2 | 0,1,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B19
|
Giải ĐB |
350195 |
Giải nhất |
16346 |
Giải nhì |
02596 |
Giải ba |
07219 50394 |
Giải tư |
07286 92158 76984 02455 06527 32915 96310 |
Giải năm |
9710 |
Giải sáu |
2994 6431 9627 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3 | 1 | 02,5,9 | | 2 | 72 | | 3 | 1 | 8,92 | 4 | 6 | 1,5,9 | 5 | 5,8 | 4,8,92 | 6 | | 22 | 7 | | 5,8 | 8 | 4,6,8 | 1 | 9 | 42,5,62 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
061197 |
Giải nhất |
09259 |
Giải nhì |
31811 |
Giải ba |
63619 14490 |
Giải tư |
95521 57048 68175 01107 27421 14738 16098 |
Giải năm |
3340 |
Giải sáu |
2762 2659 8172 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,7 | 0,1,22 | 1 | 1,9 | 6,7 | 2 | 12 | | 3 | 8 | | 4 | 0,8 | 7 | 5 | 92 | 7 | 6 | 2 | 0,9 | 7 | 2,5,6 | 3,4,9 | 8 | | 1,52 | 9 | 0,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B5
|
Giải ĐB |
818977 |
Giải nhất |
35038 |
Giải nhì |
54856 |
Giải ba |
40456 66777 |
Giải tư |
00854 05939 43299 89094 24478 55258 30385 |
Giải năm |
4801 |
Giải sáu |
2387 6179 6766 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0 | 1 | | | 2 | | | 3 | 8,92 | 5,9 | 4 | | 0,8 | 5 | 4,62,8 | 52,6 | 6 | 6 | 72,8 | 7 | 72,8,9 | 3,5,7 | 8 | 5,7 | 32,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
124778 |
Giải nhất |
32179 |
Giải nhì |
50155 |
Giải ba |
18518 39856 |
Giải tư |
75335 42621 28412 43920 11439 80607 25272 |
Giải năm |
8809 |
Giải sáu |
0836 6698 0618 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 2,7,82 | 1,7 | 2 | 0,1 | | 3 | 5,6,9 | | 4 | | 3,5 | 5 | 5,6,9 | 3,5 | 6 | | 0,1 | 7 | 2,8,9 | 12,7,9 | 8 | | 0,3,5,7 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
348148 |
Giải nhất |
07977 |
Giải nhì |
44656 |
Giải ba |
78443 66703 |
Giải tư |
52298 53645 07169 66496 71788 69815 73593 |
Giải năm |
9445 |
Giải sáu |
3115 2044 4780 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | | 1 | 2,52 | 1 | 2 | | 0,4,9 | 3 | | 4 | 4 | 3,4,52,8 | 12,42,8 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 9 | 7 | 7 | 7 | 4,8,9 | 8 | 0,5,8 | 6 | 9 | 3,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|