|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
303482 |
Giải nhất |
91349 |
Giải nhì |
70380 |
Giải ba |
79434 11727 |
Giải tư |
66521 64458 20678 03706 01178 85143 59432 |
Giải năm |
9575 |
Giải sáu |
9807 8013 8748 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7 | 2 | 1 | 3 | 3,8 | 2 | 1,7 | 1,4,5,8 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 3,8,9 | 7 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | | 0,2 | 7 | 5,82 | 4,5,72 | 8 | 0,2,3 | 4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
176036 |
Giải nhất |
60203 |
Giải nhì |
58791 |
Giải ba |
35648 96581 |
Giải tư |
64078 68384 95798 04991 54372 51806 55656 |
Giải năm |
3038 |
Giải sáu |
6489 1307 8232 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,7 | 8,92 | 1 | | 3,7 | 2 | | 0,9 | 3 | 2,6,8 | 8 | 4 | 8 | | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | | 0 | 7 | 2,8 | 3,4,7,9 | 8 | 1,4,9 | 8,9 | 9 | 12,3,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
885213 |
Giải nhất |
31020 |
Giải nhì |
13630 |
Giải ba |
65042 38783 |
Giải tư |
35764 70969 27971 57505 25901 64189 86299 |
Giải năm |
9977 |
Giải sáu |
9208 4043 6469 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,5,8 | 0,7 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 0,2 | 1,4,8 | 3 | 0 | 6 | 4 | 2,3 | 0 | 5 | | | 6 | 4,8,92 | 7 | 7 | 1,7 | 0,6 | 8 | 3,9 | 62,8,9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K6-T02
|
Giải ĐB |
844787 |
Giải nhất |
89927 |
Giải nhì |
63082 |
Giải ba |
45385 00988 |
Giải tư |
05879 34573 31379 03551 81559 00797 76273 |
Giải năm |
6443 |
Giải sáu |
4624 9032 9290 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 5 | 1 | 3 | 3,8 | 2 | 4,7 | 1,4,72 | 3 | 2 | 2 | 4 | 3 | 8 | 5 | 1,9 | 8 | 6 | | 2,8,9 | 7 | 32,92 | 8 | 8 | 2,5,6,7 8 | 5,72 | 9 | 0,7 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
812009 |
Giải nhất |
41737 |
Giải nhì |
76951 |
Giải ba |
37210 93631 |
Giải tư |
59599 26323 78602 91276 86109 04545 35774 |
Giải năm |
3756 |
Giải sáu |
4584 9817 4227 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 22,92 | 3,5 | 1 | 0,7 | 02 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 1,7 | 7,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | | 1,2,3 | 7 | 4,6,8 | 7 | 8 | 4 | 02,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
747873 |
Giải nhất |
83446 |
Giải nhì |
62957 |
Giải ba |
13738 90880 |
Giải tư |
62385 39595 09668 88372 30350 38479 51451 |
Giải năm |
7897 |
Giải sáu |
2537 4046 5601 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,4 | 0,5 | 1 | | 7 | 2 | 7 | 7 | 3 | 7,8 | 0 | 4 | 62 | 8,9 | 5 | 0,1,7 | 42 | 6 | 8 | 2,3,5,9 | 7 | 2,3,9 | 3,6 | 8 | 0,5 | 7 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|