|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL02
|
Giải ĐB |
65568 |
Giải nhất |
50487 |
Giải nhì |
46223 |
Giải ba |
69509 94006 |
Giải tư |
77958 70621 05686 58016 26013 73854 09280 |
Giải năm |
0577 |
Giải sáu |
5964 1497 2782 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,9 | 2 | 1 | 3,6,7 | 8 | 2 | 1,3 | 1,2 | 3 | | 5,6,9 | 4 | | | 5 | 4,8 | 0,1,8 | 6 | 4,8 | 1,7,8,9 | 7 | 7 | 5,6 | 8 | 0,2,6,7 | 0 | 9 | 4,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0502
|
Giải ĐB |
09918 |
Giải nhất |
38690 |
Giải nhì |
20855 |
Giải ba |
13996 71125 |
Giải tư |
50238 40524 03311 96740 96340 44876 39953 |
Giải năm |
7408 |
Giải sáu |
2581 7270 7243 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7,9 | 0 | 8 | 1,7,8 | 1 | 1,8 | | 2 | 4,52 | 4,5 | 3 | 8 | 2 | 4 | 02,3 | 22,5 | 5 | 3,5 | 7,9 | 6 | | | 7 | 0,1,6 | 0,1,3 | 8 | 1 | | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV02
|
Giải ĐB |
64625 |
Giải nhất |
33553 |
Giải nhì |
60118 |
Giải ba |
88304 05352 |
Giải tư |
51134 17270 52469 52548 49072 51853 78499 |
Giải năm |
4652 |
Giải sáu |
9621 5714 3907 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7 | 2 | 1 | 4,8 | 53,7 | 2 | 1,5 | 52 | 3 | 4 | 0,1,3,8 | 4 | 8 | 2 | 5 | 23,32 | | 6 | 9 | 0 | 7 | 0,2 | 1,4 | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: L:01K2
|
Giải ĐB |
14752 |
Giải nhất |
60269 |
Giải nhì |
47085 |
Giải ba |
95822 16641 |
Giải tư |
78729 00886 73872 85201 96536 77182 27687 |
Giải năm |
0407 |
Giải sáu |
5022 9424 3320 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,7 | 0,4 | 1 | | 22,5,7,8 | 2 | 0,22,4,9 | | 3 | 4,6 | 2,3 | 4 | 1 | 8 | 5 | 2 | 3,8 | 6 | 9 | 0,82 | 7 | 2 | | 8 | 2,5,6,72 | 2,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-01K2
|
Giải ĐB |
15911 |
Giải nhất |
14067 |
Giải nhì |
66748 |
Giải ba |
65693 11795 |
Giải tư |
04721 64961 31652 37737 00031 13798 91201 |
Giải năm |
1210 |
Giải sáu |
0489 7431 7832 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,1,2,32 6 | 1 | 0,1 | 3,5 | 2 | 1 | 9 | 3 | 12,2,7 | 7 | 4 | 8 | 9 | 5 | 2,9 | | 6 | 1,7 | 3,6 | 7 | 4 | 4,9 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 3,5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:01K2
|
Giải ĐB |
86415 |
Giải nhất |
60001 |
Giải nhì |
44382 |
Giải ba |
50208 65315 |
Giải tư |
70821 05240 03739 55598 42675 29957 96533 |
Giải năm |
4027 |
Giải sáu |
4461 4663 1236 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8 | 0,2,6 | 1 | 52 | 8 | 2 | 1,7 | 3,6 | 3 | 3,6,9 | | 4 | 0,5 | 12,4,7 | 5 | 7 | 3 | 6 | 1,3 | 2,5 | 7 | 5 | 0,9 | 8 | 2,9 | 3,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|