|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
267615 |
Giải nhất |
19880 |
Giải nhì |
39070 |
Giải ba |
64463 27444 |
Giải tư |
56846 66848 32244 79640 11814 60961 73524 |
Giải năm |
6802 |
Giải sáu |
5200 0344 8856 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 8 | 0 | 0,2 | 6 | 1 | 4,5 | 0 | 2 | 4 | 6 | 3 | 0 | 1,2,44 | 4 | 0,44,6,8 | 1 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 1,3 | | 7 | 0 | 4 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
695720 |
Giải nhất |
95133 |
Giải nhì |
95631 |
Giải ba |
37001 94426 |
Giải tư |
12729 90919 40177 78896 17266 23889 73732 |
Giải năm |
4421 |
Giải sáu |
7463 3608 8878 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,8 | 0,2,3 | 1 | 9 | 3,6 | 2 | 0,1,6,9 | 3,6 | 3 | 1,2,3 | | 4 | | | 5 | | 2,6,9 | 6 | 2,3,6 | 7 | 7 | 7,8 | 0,7,9 | 8 | 9 | 1,2,8 | 9 | 6,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
710537 |
Giải nhất |
04625 |
Giải nhì |
16232 |
Giải ba |
33234 89849 |
Giải tư |
19565 57852 19820 33706 39671 36647 83138 |
Giải năm |
1358 |
Giải sáu |
7055 4169 1476 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,6 | 7 | 1 | 4 | 0,3,5 | 2 | 0,5 | | 3 | 2,4,7,8 | 1,3 | 4 | 7,9 | 2,5,6 | 5 | 2,5,8 | 0,7 | 6 | 5,9 | 3,4 | 7 | 1,6 | 3,5 | 8 | | 4,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
862597 |
Giải nhất |
70158 |
Giải nhì |
41104 |
Giải ba |
62353 95926 |
Giải tư |
23896 62888 52186 57729 90241 03553 40666 |
Giải năm |
7514 |
Giải sáu |
0481 7152 5900 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 4,6,8 | 1 | 4 | 5 | 2 | 6,9 | 52 | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 1 | | 5 | 2,32,8 | 2,6,8,9 | 6 | 1,6 | 9 | 7 | | 3,5,8 | 8 | 1,6,8 | 2 | 9 | 6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
910170 |
Giải nhất |
37976 |
Giải nhì |
52486 |
Giải ba |
19147 10385 |
Giải tư |
34211 37354 60639 16309 10693 11394 69331 |
Giải năm |
1663 |
Giải sáu |
8560 3180 2837 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 9 | 1,3 | 1 | 1 | | 2 | | 6,9 | 3 | 1,7,9 | 5,9 | 4 | 7 | 8 | 5 | 4 | 7,8 | 6 | 0,3 | 3,4,9 | 7 | 0,6 | | 8 | 0,5,6 | 0,3,9 | 9 | 3,4,7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
627706 |
Giải nhất |
98787 |
Giải nhì |
26715 |
Giải ba |
73362 95572 |
Giải tư |
29058 00357 37915 41306 67854 94142 76056 |
Giải năm |
5927 |
Giải sáu |
9917 7136 4681 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 8 | 1 | 53,7 | 4,6,7 | 2 | 7 | | 3 | 6 | 5 | 4 | 2 | 13,5 | 5 | 4,5,6,7 8 | 02,3,5 | 6 | 2 | 1,2,5,8 | 7 | 2 | 5 | 8 | 1,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|