|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
145121 |
Giải nhất |
13274 |
Giải nhì |
40473 |
Giải ba |
57968 39189 |
Giải tư |
25972 53428 22534 38627 25447 48474 00797 |
Giải năm |
7897 |
Giải sáu |
9181 1860 6812 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,8 | 1 | 2 | 1,7,8 | 2 | 1,7,8 | 7 | 3 | 4,8 | 3,72 | 4 | 7 | | 5 | | | 6 | 0,8 | 2,4,92 | 7 | 2,3,42 | 2,3,6 | 8 | 1,2,9 | 8 | 9 | 72 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K2
|
Giải ĐB |
228284 |
Giải nhất |
44151 |
Giải nhì |
45912 |
Giải ba |
16962 35170 |
Giải tư |
40529 62590 98689 88040 94787 03052 79743 |
Giải năm |
9473 |
Giải sáu |
0312 1311 6396 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,22 | 12,5,6,7 | 2 | 9 | 4,7 | 3 | | 6,8 | 4 | 0,3 | | 5 | 1,2 | 9 | 6 | 2,4 | 8 | 7 | 0,2,3 | | 8 | 4,7,9 | 2,8 | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
159921 |
Giải nhất |
42129 |
Giải nhì |
62022 |
Giải ba |
71764 10845 |
Giải tư |
67089 65962 40988 63974 49993 57876 00837 |
Giải năm |
9324 |
Giải sáu |
9611 9835 9844 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2 | 1 | 1 | 2,6 | 2 | 1,2,4,9 | 9 | 3 | 5,72 | 2,4,6,7 | 4 | 4,5,6 | 3,4 | 5 | | 4,7 | 6 | 2,4 | 32 | 7 | 4,6 | 8 | 8 | 8,9 | 2,8 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
670856 |
Giải nhất |
79766 |
Giải nhì |
16964 |
Giải ba |
65559 74540 |
Giải tư |
25271 51939 48008 80530 33391 70431 85454 |
Giải năm |
8312 |
Giải sáu |
2316 1660 6835 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | 8 | 3,4,7,9 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | | | 3 | 0,1,5,9 | 5,6 | 4 | 0,1 | 3 | 5 | 0,4,6,9 | 1,5,6 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 1 | 0 | 8 | | 3,5 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T10
|
Giải ĐB |
397468 |
Giải nhất |
35468 |
Giải nhì |
23254 |
Giải ba |
80505 26509 |
Giải tư |
12236 21199 26059 16575 73881 95571 08205 |
Giải năm |
9581 |
Giải sáu |
7170 1901 5912 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,52,9 | 0,7,82 | 1 | 2 | 1 | 2 | | | 3 | 6,8 | 5,9 | 4 | | 02,7 | 5 | 4,9 | 3 | 6 | 82 | | 7 | 0,1,5 | 3,62 | 8 | 12 | 0,5,9 | 9 | 4,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T10
|
Giải ĐB |
575206 |
Giải nhất |
71458 |
Giải nhì |
36852 |
Giải ba |
18197 62633 |
Giải tư |
01819 03788 55164 82986 87651 20807 09646 |
Giải năm |
0561 |
Giải sáu |
4431 7170 9860 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 6,7 | 3,5,6 | 1 | 9 | 5 | 2 | | 3 | 3 | 1,3 | 6 | 4 | 6 | | 5 | 1,2,8 | 0,4,8 | 6 | 0,1,4,7 | 0,6,9 | 7 | 0,9 | 5,8 | 8 | 6,8 | 1,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|