|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
882474 |
Giải nhất |
12761 |
Giải nhì |
00842 |
Giải ba |
25056 51769 |
Giải tư |
75770 88322 43447 04540 44800 83026 11004 |
Giải năm |
6954 |
Giải sáu |
9494 9954 9683 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,4 | 5,6 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 2,6 | 1,8 | 3 | | 0,52,7,9 | 4 | 0,2,7 | | 5 | 1,42,6 | 2,5 | 6 | 1,9 | 4 | 7 | 0,4 | | 8 | 3 | 6 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T7
|
Giải ĐB |
170023 |
Giải nhất |
78035 |
Giải nhì |
86982 |
Giải ba |
54226 70230 |
Giải tư |
25098 59427 43573 68224 12288 67857 41898 |
Giải năm |
6841 |
Giải sáu |
6706 0525 7282 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 4,8 | 1 | | 82 | 2 | 3,4,5,6 7 | 2,7 | 3 | 0,5 | 2 | 4 | 1 | 2,3 | 5 | 7 | 0,2 | 6 | | 2,5 | 7 | 3 | 82,92 | 8 | 1,22,82 | | 9 | 82 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T07
|
Giải ĐB |
012052 |
Giải nhất |
95448 |
Giải nhì |
99247 |
Giải ba |
53713 55704 |
Giải tư |
06784 01706 34713 22034 20653 46706 13316 |
Giải năm |
9709 |
Giải sáu |
5892 8929 1668 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62,9 | 1 | 1 | 1,32,6 | 5,9 | 2 | 9 | 12,5 | 3 | 4 | 0,3,8 | 4 | 7,8 | 9 | 5 | 2,3 | 02,1 | 6 | 8 | 4 | 7 | | 4,6 | 8 | 4 | 0,2 | 9 | 2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T07
|
Giải ĐB |
645721 |
Giải nhất |
57868 |
Giải nhì |
47627 |
Giải ba |
61586 69870 |
Giải tư |
66366 14151 81510 58229 27873 40246 94906 |
Giải năm |
7093 |
Giải sáu |
3992 5638 4406 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 62 | 2,5 | 1 | 0,6 | 9 | 2 | 1,7,9 | 7,9 | 3 | 8 | | 4 | 6 | | 5 | 1 | 02,1,4,6 8 | 6 | 6,7,8 | 2,6 | 7 | 0,3 | 3,6 | 8 | 6 | 2 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:7A
|
Giải ĐB |
169107 |
Giải nhất |
45169 |
Giải nhì |
59567 |
Giải ba |
83440 17415 |
Giải tư |
16836 90196 50041 98356 47882 57236 65386 |
Giải năm |
0023 |
Giải sáu |
0164 2100 1250 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,7 | 4 | 1 | 5 | 8 | 2 | 32 | 22 | 3 | 5,62 | 6 | 4 | 0,1 | 1,3 | 5 | 0,6 | 32,5,8,9 | 6 | 4,7,9 | 0,6 | 7 | | | 8 | 2,6 | 6 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T07K1
|
Giải ĐB |
827709 |
Giải nhất |
44275 |
Giải nhì |
87744 |
Giải ba |
79244 71659 |
Giải tư |
83449 14797 74651 19927 90186 93596 53858 |
Giải năm |
2165 |
Giải sáu |
7731 5932 9714 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3,5 | 1 | 4 | 3 | 2 | 72 | | 3 | 1,2 | 1,42,8 | 4 | 42,9 | 6,7 | 5 | 1,8,9 | 8,9 | 6 | 5 | 22,9 | 7 | 5 | 5 | 8 | 4,6 | 0,4,5 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|