|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
790028 |
Giải nhất |
83544 |
Giải nhì |
96573 |
Giải ba |
85538 04038 |
Giải tư |
66338 73454 61832 99266 55597 15813 69946 |
Giải năm |
5423 |
Giải sáu |
9601 1584 6511 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,3 | 3 | 2 | 3,8 | 1,2,7 | 3 | 2,83 | 4,5,8 | 4 | 4,5,6 | 4 | 5 | 4 | 4,6 | 6 | 6 | 7,9 | 7 | 3,7 | 2,33 | 8 | 4 | | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: L: K2T5
|
Giải ĐB |
780336 |
Giải nhất |
88297 |
Giải nhì |
16674 |
Giải ba |
23078 02075 |
Giải tư |
79370 31264 68117 65759 00563 50809 69456 |
Giải năm |
0331 |
Giải sáu |
5434 3637 0006 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,7,9 | 3 | 1 | 7 | | 2 | | 6 | 3 | 1,4,6,7 9 | 3,6,7 | 4 | | 7 | 5 | 6,9 | 0,3,5 | 6 | 3,4 | 0,1,3,9 | 7 | 0,4,5,8 | 7 | 8 | | 0,3,5 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
194236 |
Giải nhất |
74984 |
Giải nhì |
32545 |
Giải ba |
11227 51592 |
Giải tư |
06253 94701 18286 23526 90429 96498 71241 |
Giải năm |
1295 |
Giải sáu |
5555 2483 6584 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | | 9 | 2 | 6,7,9 | 52,8 | 3 | 6 | 82 | 4 | 1,5 | 4,5,9 | 5 | 32,5 | 2,3,8 | 6 | | 2 | 7 | | 9 | 8 | 0,3,42,6 | 2 | 9 | 2,5,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K19T05
|
Giải ĐB |
916244 |
Giải nhất |
21788 |
Giải nhì |
70779 |
Giải ba |
69660 58412 |
Giải tư |
00386 99286 04610 93526 85750 17920 28783 |
Giải năm |
0250 |
Giải sáu |
5786 2807 2188 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,52,6 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 0,6 | 8 | 3 | | 4 | 4 | 4 | | 5 | 02 | 2,83 | 6 | 0,1 | 0 | 7 | 9 | 82 | 8 | 1,3,63,82 | 7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
995507 |
Giải nhất |
36509 |
Giải nhì |
60843 |
Giải ba |
23645 32594 |
Giải tư |
84361 76625 52406 39628 85267 34795 58035 |
Giải năm |
1702 |
Giải sáu |
4895 3559 7016 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,6,7 9 | 6 | 1 | 6 | 0 | 2 | 5,8 | 4 | 3 | 5 | 0,9 | 4 | 3,5 | 2,3,4,92 | 5 | 9 | 0,1 | 6 | 0,1,7 | 0,6 | 7 | | 2 | 8 | | 0,5 | 9 | 4,52 |
|
XSBL - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
505896 |
Giải nhất |
70995 |
Giải nhì |
36172 |
Giải ba |
26930 76005 |
Giải tư |
81653 50037 51090 49442 40700 48677 47442 |
Giải năm |
4708 |
Giải sáu |
7930 2304 0963 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,9 | 0 | 0,4,5,8 | 7 | 1 | | 42,7 | 2 | | 5,6 | 3 | 02,7 | 0 | 4 | 22 | 0,8,9 | 5 | 3 | 9 | 6 | 3 | 3,7 | 7 | 1,2,7 | 0 | 8 | 5 | | 9 | 0,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|