|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
753561 |
Giải nhất |
77712 |
Giải nhì |
48995 |
Giải ba |
36128 80406 |
Giải tư |
59349 94064 81843 74100 84751 29696 56713 |
Giải năm |
9065 |
Giải sáu |
4347 6441 7933 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,6 | 4,5,6 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 8 | 1,3,4 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0,1,3,7 9 | 62,9 | 5 | 1 | 0,9 | 6 | 1,4,52 | 4 | 7 | | 2 | 8 | | 4 | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: B06
|
Giải ĐB |
816262 |
Giải nhất |
58965 |
Giải nhì |
47006 |
Giải ba |
57496 44266 |
Giải tư |
12637 53506 57739 35540 39631 12674 36461 |
Giải năm |
0006 |
Giải sáu |
4440 1714 1742 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | 63 | 3,6 | 1 | 4 | 2,4,6 | 2 | 2 | | 3 | 1,7,9 | 1,7 | 4 | 02,2 | 6 | 5 | | 03,6,9 | 6 | 1,2,5,6 | 3 | 7 | 0,4 | | 8 | | 3 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
114154 |
Giải nhất |
20984 |
Giải nhì |
71217 |
Giải ba |
03814 62667 |
Giải tư |
79184 62652 71425 99917 93523 74568 89329 |
Giải năm |
0355 |
Giải sáu |
0878 4045 0406 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | | 1 | 0,4,72 | 5 | 2 | 3,5,9 | 2 | 3 | | 1,5,82 | 4 | 5 | 2,4,5 | 5 | 2,4,5 | 0 | 6 | 7,8 | 12,6,9 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 42 | 2 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A2
|
Giải ĐB |
416005 |
Giải nhất |
26224 |
Giải nhì |
57844 |
Giải ba |
61776 05721 |
Giải tư |
45250 68295 72726 72963 41305 99087 42526 |
Giải năm |
9908 |
Giải sáu |
0943 5902 0008 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,52,82 | 2 | 1 | | 0,4 | 2 | 1,4,62 | 4,6 | 3 | | 2,4 | 4 | 2,3,4 | 02,9 | 5 | 0 | 22,7 | 6 | 3 | 8 | 7 | 6 | 02 | 8 | 7 | | 9 | 0,5 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
561177 |
Giải nhất |
75755 |
Giải nhì |
61210 |
Giải ba |
10840 47915 |
Giải tư |
89318 00485 33279 80300 33178 17644 11788 |
Giải năm |
9097 |
Giải sáu |
8713 3405 1965 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,5 | | 1 | 0,3,5,8 | | 2 | | 1 | 3 | | 4 | 4 | 0,4,7 | 0,1,5,6 8 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 4,7,8,9 | 7 | 7,8,9 | 1,7,8 | 8 | 5,7,8 | 7 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
958384 |
Giải nhất |
32599 |
Giải nhì |
27861 |
Giải ba |
00366 62576 |
Giải tư |
71776 75156 47818 36440 44193 01368 46764 |
Giải năm |
7545 |
Giải sáu |
1730 2950 9145 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 5 | 6 | 1 | 7,8 | | 2 | | 9 | 3 | 0 | 6,8 | 4 | 0,52 | 0,42 | 5 | 0,6 | 5,6,72 | 6 | 1,4,6,8 | 1 | 7 | 62 | 1,6 | 8 | 4 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|