|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL06
|
Giải ĐB |
372008 |
Giải nhất |
29719 |
Giải nhì |
19634 |
Giải ba |
74417 24290 |
Giải tư |
29421 37357 19954 27606 94300 00559 51077 |
Giải năm |
9701 |
Giải sáu |
4965 4830 4013 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,1,6,8 | 0,2 | 1 | 3,72,9 | | 2 | 1 | 1 | 3 | 0,4 | 3,5,9 | 4 | | 6 | 5 | 4,7,9 | 0 | 6 | 5 | 12,5,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | | 1,5 | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0506
|
Giải ĐB |
808072 |
Giải nhất |
98013 |
Giải nhì |
73093 |
Giải ba |
49186 67669 |
Giải tư |
68466 08848 40087 09264 98670 91170 60157 |
Giải năm |
2649 |
Giải sáu |
8200 7824 1343 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 3 | 0,7 | 2 | 4 | 1,4,9 | 3 | | 2,6 | 4 | 1,3,8,9 | | 5 | 7 | 6,8 | 6 | 4,6,9 | 5,8 | 7 | 02,2 | 4 | 8 | 6,7 | 4,6 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV06
|
Giải ĐB |
278219 |
Giải nhất |
45982 |
Giải nhì |
98488 |
Giải ba |
04639 98322 |
Giải tư |
94652 68384 29104 83907 34436 43909 55222 |
Giải năm |
6426 |
Giải sáu |
9397 2658 7317 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7,92 | | 1 | 7,9 | 22,5,8 | 2 | 22,6 | | 3 | 6,9 | 0,8 | 4 | | | 5 | 2,8 | 2,3,7 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 6 | 5,8 | 8 | 2,4,8 | 02,1,3 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
96811 |
Giải nhất |
13657 |
Giải nhì |
39938 |
Giải ba |
24417 40024 |
Giải tư |
60215 56348 82219 88083 85215 96645 57794 |
Giải năm |
3843 |
Giải sáu |
8388 2382 3410 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,3 | 1 | 0,1,52,7 9 | 8 | 2 | 4,7 | 4,8 | 3 | 1,8 | 2,9 | 4 | 3,5,8 | 12,4 | 5 | 7 | | 6 | | 1,2,5 | 7 | | 3,4,8 | 8 | 2,3,8 | 1 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K1
|
Giải ĐB |
199352 |
Giải nhất |
40573 |
Giải nhì |
66521 |
Giải ba |
64338 32549 |
Giải tư |
95425 70482 75214 95472 98229 29487 37547 |
Giải năm |
8915 |
Giải sáu |
4548 6299 3410 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2 | 1 | 0,4,5 | 5,7,8 | 2 | 1,3,5,9 | 2,7 | 3 | 8 | 1 | 4 | 7,8,9 | 1,2 | 5 | 2 | 8 | 6 | | 4,8 | 7 | 2,3 | 3,4 | 8 | 2,6,7 | 2,4,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
224214 |
Giải nhất |
40183 |
Giải nhì |
39895 |
Giải ba |
11340 08653 |
Giải tư |
24285 60212 07103 30379 27293 12150 08089 |
Giải năm |
5146 |
Giải sáu |
5254 2840 6106 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5 | 0 | 3,6 | | 1 | 2,4 | 1 | 2 | | 0,5,8,9 | 3 | | 1,5 | 4 | 02,6 | 7,8,9 | 5 | 0,3,4,8 | 0,4 | 6 | | | 7 | 5,9 | 5 | 8 | 3,5,9 | 7,8 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|