|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL02
|
Giải ĐB |
646698 |
Giải nhất |
98989 |
Giải nhì |
25726 |
Giải ba |
18568 60461 |
Giải tư |
68758 46179 80092 05586 55590 53294 35591 |
Giải năm |
7517 |
Giải sáu |
6788 1402 5011 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2 | 1,6,9 | 1 | 1,7 | 0,9 | 2 | 6 | | 3 | | 9 | 4 | | | 5 | 8 | 2,8 | 6 | 1,8 | 1 | 7 | 0,9 | 5,6,8,9 | 8 | 6,8,9 | 7,8,9 | 9 | 0,1,2,4 8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
123951 |
Giải nhất |
03809 |
Giải nhì |
37030 |
Giải ba |
68504 66408 |
Giải tư |
41873 57934 18686 60017 98923 34649 15181 |
Giải năm |
7732 |
Giải sáu |
0362 1689 6164 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,8,9 | 5,82 | 1 | 7 | 3,6 | 2 | 3,8 | 2,7 | 3 | 0,2,4 | 0,3,6 | 4 | 9 | | 5 | 1 | 8 | 6 | 2,4 | 1 | 7 | 3 | 0,2 | 8 | 12,6,9 | 0,4,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 30TV02
|
Giải ĐB |
559616 |
Giải nhất |
55139 |
Giải nhì |
94411 |
Giải ba |
61690 24666 |
Giải tư |
55300 30923 40485 14652 45643 10363 68733 |
Giải năm |
3164 |
Giải sáu |
9168 3311 7063 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 12,2 | 1 | 12,6 | 5 | 2 | 1,3 | 2,3,4,62 | 3 | 3,9 | 5,6 | 4 | 3 | 8 | 5 | 2,4 | 1,6 | 6 | 32,4,6,8 | | 7 | | 6 | 8 | 5 | 3 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
047517 |
Giải nhất |
82159 |
Giải nhì |
91718 |
Giải ba |
98093 04848 |
Giải tư |
93173 33124 87370 61949 94676 18772 16698 |
Giải năm |
2428 |
Giải sáu |
2906 2948 3952 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | | 1 | 7,8 | 52,7 | 2 | 4,8 | 7,9 | 3 | | 2 | 4 | 82,9 | | 5 | 22,9 | 0,7 | 6 | | 1 | 7 | 0,2,3,6 9 | 1,2,42,9 | 8 | | 4,5,7 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
317626 |
Giải nhất |
71738 |
Giải nhì |
48150 |
Giải ba |
05229 62919 |
Giải tư |
82620 31825 33795 20495 25450 77094 94621 |
Giải năm |
5516 |
Giải sáu |
0442 7383 3008 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 8 | 1,2,8 | 1 | 1,6,9 | 4 | 2 | 0,1,5,6 9 | 8 | 3 | 8 | 9 | 4 | 2 | 2,92 | 5 | 02 | 1,2 | 6 | | | 7 | | 0,3 | 8 | 1,3 | 1,2 | 9 | 4,52 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
547067 |
Giải nhất |
19605 |
Giải nhì |
15270 |
Giải ba |
91983 11426 |
Giải tư |
26668 00582 11081 88908 72752 40509 75878 |
Giải năm |
1174 |
Giải sáu |
1511 7546 8604 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5,8,9 | 1,8 | 1 | 1 | 4,5,8 | 2 | 6 | 8 | 3 | 7 | 0,7 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | 2 | 2,4 | 6 | 7,8 | 3,6 | 7 | 0,4,8 | 0,6,7 | 8 | 1,2,3 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|