|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
822327 |
Giải nhất |
77025 |
Giải nhì |
88590 |
Giải ba |
59005 56698 |
Giải tư |
21561 32993 30084 61065 67090 34187 58107 |
Giải năm |
4516 |
Giải sáu |
5325 9783 3857 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 5,7 | 6 | 1 | 6 | | 2 | 52,7 | 8,9 | 3 | | 8 | 4 | | 0,22,6,9 | 5 | 7 | 1 | 6 | 1,5 | 0,2,5,8 | 7 | | 9 | 8 | 3,4,7,9 | 8 | 9 | 02,3,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
258744 |
Giải nhất |
00827 |
Giải nhì |
57608 |
Giải ba |
93707 96432 |
Giải tư |
96223 46673 60851 34756 64020 62789 23588 |
Giải năm |
4192 |
Giải sáu |
6952 4146 0946 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,8 | 5 | 1 | | 3,5,9 | 2 | 0,3,7 | 2,7 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4,62,9 | | 5 | 1,2,6 | 42,5 | 6 | 7 | 0,2,6 | 7 | 3 | 0,8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
725897 |
Giải nhất |
71909 |
Giải nhì |
26716 |
Giải ba |
71600 84508 |
Giải tư |
05124 93403 50857 44389 45017 61783 59007 |
Giải năm |
1432 |
Giải sáu |
9735 5272 9131 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3,7,8 92 | 3 | 1 | 6,7 | 3,7 | 2 | 4 | 0,8 | 3 | 1,2,5 | 2 | 4 | | 3 | 5 | 0,7 | 1 | 6 | | 0,1,5,9 | 7 | 2 | 0 | 8 | 3,9 | 02,8 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
345395 |
Giải nhất |
70950 |
Giải nhì |
00517 |
Giải ba |
13686 53663 |
Giải tư |
74061 52732 32667 63389 81608 92619 00860 |
Giải năm |
2910 |
Giải sáu |
5529 2797 3628 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,62 | 0 | 8 | 6 | 1 | 0,7,9 | 3 | 2 | 82,9 | 6 | 3 | 2 | | 4 | | 9 | 5 | 0 | 8 | 6 | 02,1,3,7 | 1,6,9 | 7 | | 0,22 | 8 | 6,9 | 1,2,8 | 9 | 5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
158047 |
Giải nhất |
48314 |
Giải nhì |
76048 |
Giải ba |
90039 55222 |
Giải tư |
66382 32948 01042 28571 05902 00356 97449 |
Giải năm |
0372 |
Giải sáu |
1613 4958 7271 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,72 | 1 | 3,4 | 0,2,4,7 8 | 2 | 2 | 1 | 3 | 9 | 1 | 4 | 1,2,7,82 9 | 8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | | 4 | 7 | 12,2 | 42,5 | 8 | 2,5 | 3,4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
981592 |
Giải nhất |
83329 |
Giải nhì |
98013 |
Giải ba |
21649 18957 |
Giải tư |
79529 63975 55141 98248 62412 02225 47069 |
Giải năm |
6181 |
Giải sáu |
1275 0496 7808 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4,8 | 1 | 2,3,6 | 1,9 | 2 | 5,92 | 1,8 | 3 | | | 4 | 1,8,9 | 2,72 | 5 | 7 | 1,9 | 6 | 9 | 5 | 7 | 52 | 0,4 | 8 | 1,3 | 22,4,6 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|