|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
892888 |
Giải nhất |
66284 |
Giải nhì |
87626 |
Giải ba |
72367 73964 |
Giải tư |
90153 30011 62071 83515 13076 33056 88943 |
Giải năm |
7405 |
Giải sáu |
4792 1892 0923 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1,7 | 1 | 1,5 | 92 | 2 | 3,6 | 2,4,5 | 3 | | 4,6,8 | 4 | 3,4,9 | 0,1 | 5 | 3,6 | 2,5,7 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 1,6 | 8 | 8 | 4,8 | 4 | 9 | 22 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
710835 |
Giải nhất |
23680 |
Giải nhì |
14248 |
Giải ba |
81318 68574 |
Giải tư |
57586 26563 40957 49170 75691 53859 44083 |
Giải năm |
9358 |
Giải sáu |
9080 3494 5855 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,82 | 0 | 5 | 9 | 1 | 8 | | 2 | | 6,8 | 3 | 5 | 7,9 | 4 | 8 | 0,3,5 | 5 | 5,7,82,9 | 8 | 6 | 3 | 5 | 7 | 0,4 | 1,4,52 | 8 | 02,3,6 | 5 | 9 | 1,4 |
|
XSST - Loại vé: K1T08
|
Giải ĐB |
320610 |
Giải nhất |
15508 |
Giải nhì |
02627 |
Giải ba |
79373 21336 |
Giải tư |
92722 19422 99805 10163 44403 01044 07429 |
Giải năm |
4346 |
Giải sáu |
1960 8462 9815 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 3,5,8 | | 1 | 0,5 | 22,6 | 2 | 22,7,9 | 0,6,7 | 3 | 6 | 4 | 4 | 0,4,6 | 0,1 | 5 | | 3,4 | 6 | 0,2,3,9 | 2 | 7 | 3 | 0 | 8 | | 2,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
126750 |
Giải nhất |
05303 |
Giải nhì |
95531 |
Giải ba |
66406 07334 |
Giải tư |
87564 71121 78242 35101 89623 22665 35625 |
Giải năm |
3775 |
Giải sáu |
1913 5110 9317 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,3,6 | 0,2,3,7 | 1 | 0,3,7 | 4 | 2 | 1,3,5 | 0,1,2 | 3 | 1,4 | 3,6 | 4 | 2 | 2,6,7,8 | 5 | 0 | 0 | 6 | 4,5 | 1 | 7 | 1,5 | | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
664616 |
Giải nhất |
39550 |
Giải nhì |
60511 |
Giải ba |
25608 80753 |
Giải tư |
83717 91053 85436 30518 96314 57240 70545 |
Giải năm |
3632 |
Giải sáu |
3103 3713 7508 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8 | 0 | 3,82 | 1 | 1 | 1,3,4,6 7,8 | 3 | 2 | | 0,1,52 | 3 | 2,4,6 | 1,3 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 0,32 | 1,3 | 6 | | 1 | 7 | | 02,1 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T8K1
|
Giải ĐB |
562587 |
Giải nhất |
05106 |
Giải nhì |
02071 |
Giải ba |
75425 22989 |
Giải tư |
76049 51764 96918 28736 52090 81365 63769 |
Giải năm |
3011 |
Giải sáu |
5194 6343 4955 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6 | 1,7 | 1 | 1,7,8 | | 2 | 5 | 4 | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 0,3,9 | 2,5,6 | 5 | 5 | 0,3 | 6 | 4,5,9 | 1,8 | 7 | 1 | 1 | 8 | 7,9 | 4,6,8 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|