|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K27T07
|
Giải ĐB |
056917 |
Giải nhất |
56582 |
Giải nhì |
27560 |
Giải ba |
35455 84446 |
Giải tư |
48034 42870 24985 47030 29564 03326 36706 |
Giải năm |
6705 |
Giải sáu |
4450 5916 5468 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,62,7 | 0 | 5,6 | | 1 | 6,7 | 8 | 2 | 6 | 5 | 3 | 0,4 | 3,6 | 4 | 6 | 0,5,8 | 5 | 0,3,5 | 0,1,2,4 | 6 | 02,4,8 | 1 | 7 | 0 | 6 | 8 | 2,5 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
238573 |
Giải nhất |
76844 |
Giải nhì |
46882 |
Giải ba |
77639 80792 |
Giải tư |
27377 17483 48450 87671 74609 30806 33041 |
Giải năm |
6948 |
Giải sáu |
9381 2215 6458 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,9 | 4,7,8 | 1 | 5 | 8,9 | 2 | 3 | 2,7,8 | 3 | 9 | 4 | 4 | 1,4,8 | 1 | 5 | 0,8 | 0 | 6 | | 7 | 7 | 1,3,7 | 4,5 | 8 | 1,2,3,9 | 0,3,8 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: 07K1
|
Giải ĐB |
040392 |
Giải nhất |
87632 |
Giải nhì |
12629 |
Giải ba |
36948 79513 |
Giải tư |
33624 25119 72839 77379 41022 94597 35826 |
Giải năm |
5723 |
Giải sáu |
5867 3600 6596 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | | 1 | 3,9 | 2,3,9 | 2 | 0,2,3,4 6,9 | 1,2 | 3 | 2,9 | 2 | 4 | 8 | | 5 | | 2,9 | 6 | 72 | 62,9 | 7 | 9 | 4 | 8 | | 1,2,3,7 | 9 | 2,6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
179681 |
Giải nhất |
85160 |
Giải nhì |
56218 |
Giải ba |
95775 46922 |
Giải tư |
25944 19241 29937 04992 43407 22494 06184 |
Giải năm |
1792 |
Giải sáu |
8349 0363 1915 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,9 | 4,8 | 1 | 5,8 | 2,92 | 2 | 2 | 6 | 3 | 7 | 4,8,9 | 4 | 1,4,9 | 1,7 | 5 | | | 6 | 0,3 | 0,3,7 | 7 | 5,7 | 1 | 8 | 1,4 | 0,4 | 9 | 22,4 |
|
XSDT - Loại vé: A28
|
Giải ĐB |
824437 |
Giải nhất |
23162 |
Giải nhì |
34401 |
Giải ba |
40622 27006 |
Giải tư |
19535 96612 51819 74829 76332 82385 94007 |
Giải năm |
2616 |
Giải sáu |
4557 9388 4914 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,62,7 | 0,9 | 1 | 2,4,6,9 | 1,2,3,6 | 2 | 2,9 | | 3 | 2,5,7 | 1 | 4 | | 3,8 | 5 | 7 | 02,1 | 6 | 2 | 0,3,5 | 7 | | 8 | 8 | 5,8 | 1,2 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
471151 |
Giải nhất |
23968 |
Giải nhì |
63649 |
Giải ba |
59982 44682 |
Giải tư |
95472 73652 86195 81603 52584 41242 77902 |
Giải năm |
7369 |
Giải sáu |
6871 3512 2151 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,9 | 52,7 | 1 | 2,5 | 0,1,4,5 7,82 | 2 | | 0 | 3 | | 8 | 4 | 2,9 | 1,9 | 5 | 12,2 | | 6 | 8,9 | | 7 | 1,2 | 6 | 8 | 22,4 | 0,4,6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|