|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
238567 |
Giải nhất |
86675 |
Giải nhì |
71567 |
Giải ba |
73528 82426 |
Giải tư |
67367 34897 94059 52139 10360 41559 57582 |
Giải năm |
2176 |
Giải sáu |
6640 5048 8093 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | | 1 | 7 | 8 | 2 | 6,8 | 9 | 3 | 9 | | 4 | 0,8 | 7 | 5 | 92 | 2,6,7 | 6 | 0,6,73 | 1,63,9 | 7 | 5,6 | 2,4 | 8 | 2 | 3,52 | 9 | 3,7 |
|
XSDT - Loại vé: L10
|
Giải ĐB |
565363 |
Giải nhất |
81996 |
Giải nhì |
90773 |
Giải ba |
69630 17665 |
Giải tư |
35902 95020 39488 11595 41831 98052 57484 |
Giải năm |
7362 |
Giải sáu |
8794 4406 3649 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,2,6 | 0,3 | 1 | | 0,5,6 | 2 | 0 | 6,7 | 3 | 0,1 | 6,8,9 | 4 | 9 | 6,9 | 5 | 2 | 0,9 | 6 | 2,3,4,5 | | 7 | 3 | 8 | 8 | 4,8 | 4 | 9 | 4,5,6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T3K1
|
Giải ĐB |
142036 |
Giải nhất |
55955 |
Giải nhì |
63755 |
Giải ba |
70801 30102 |
Giải tư |
15816 92737 47687 53297 89502 86884 02174 |
Giải năm |
2457 |
Giải sáu |
9339 8994 6198 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,22 | 0 | 1 | 6 | 02 | 2 | | | 3 | 62,72,9 | 7,8,9 | 4 | | 52 | 5 | 52,7 | 1,32 | 6 | | 32,5,8,9 | 7 | 4 | 9 | 8 | 4,7 | 3 | 9 | 4,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A3
|
Giải ĐB |
078974 |
Giải nhất |
61902 |
Giải nhì |
68376 |
Giải ba |
85786 68623 |
Giải tư |
57380 18177 69711 16588 16973 99460 79568 |
Giải năm |
4285 |
Giải sáu |
1860 1332 3868 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,8 | 0 | 2,5 | 1 | 1 | 1 | 0,3 | 2 | 3 | 2,4,7 | 3 | 2 | 7 | 4 | 3 | 0,8 | 5 | | 7,8 | 6 | 02,82 | 7 | 7 | 3,4,6,7 | 62,8 | 8 | 0,5,6,8 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
867733 |
Giải nhất |
96450 |
Giải nhì |
77076 |
Giải ba |
58131 65385 |
Giải tư |
18689 87416 73973 30848 77166 49382 98458 |
Giải năm |
4123 |
Giải sáu |
4465 2518 4724 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 6,8 | 8 | 2 | 3,4 | 2,3,7 | 3 | 1,3 | 2 | 4 | 8 | 6,8 | 5 | 0,8 | 1,6,7 | 6 | 5,6 | | 7 | 3,6 | 1,4,5 | 8 | 2,5,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
170334 |
Giải nhất |
01727 |
Giải nhì |
33299 |
Giải ba |
72784 24331 |
Giải tư |
96566 49370 34748 74678 20767 79120 93794 |
Giải năm |
5058 |
Giải sáu |
7031 3580 1815 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 32 | 1 | 5,7 | | 2 | 0,7 | 7 | 3 | 12,4 | 3,8,9 | 4 | 8 | 1 | 5 | 8 | 6 | 6 | 6,7 | 1,2,6 | 7 | 0,3,8 | 4,5,7 | 8 | 0,4 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|