|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL01
|
Giải ĐB |
458653 |
Giải nhất |
65831 |
Giải nhì |
66953 |
Giải ba |
27207 51418 |
Giải tư |
54034 41052 07364 07625 35114 47744 64209 |
Giải năm |
9367 |
Giải sáu |
4853 7945 6817 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 3,5 | 1 | 4,7,8 | 5 | 2 | 5 | 53 | 3 | 1,4 | 1,3,4,6 | 4 | 4,5,9 | 2,4 | 5 | 1,2,33 | | 6 | 4,7 | 0,1,6 | 7 | | 1 | 8 | | 0,4 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 01KS01
|
Giải ĐB |
441016 |
Giải nhất |
77665 |
Giải nhì |
84205 |
Giải ba |
17142 96577 |
Giải tư |
83001 67446 63050 56624 87755 09360 60393 |
Giải năm |
5027 |
Giải sáu |
7724 6352 5167 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,5 | 0,3 | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 42,7 | 9 | 3 | 1 | 22 | 4 | 2,6 | 0,5,6 | 5 | 0,2,5 | 1,4 | 6 | 0,5,7 | 2,6,7,9 | 7 | 7 | | 8 | | | 9 | 3,7 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV01
|
Giải ĐB |
215682 |
Giải nhất |
84834 |
Giải nhì |
59369 |
Giải ba |
84289 43899 |
Giải tư |
54365 22228 69528 41928 71924 12106 73909 |
Giải năm |
5023 |
Giải sáu |
0471 0141 7069 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 4,7,9 | 1 | | 8 | 2 | 3,4,83 | 2 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 1 | 6 | 5 | 9 | 0 | 6 | 5,92 | | 7 | 1 | 23 | 8 | 2,9 | 0,5,62,8 9 | 9 | 1,9 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
396845 |
Giải nhất |
36468 |
Giải nhì |
08593 |
Giải ba |
23950 86422 |
Giải tư |
86403 54342 58997 84305 63443 90120 92131 |
Giải năm |
3826 |
Giải sáu |
4003 2609 8632 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 32,5,9 | 3,5 | 1 | | 2,3,4 | 2 | 0,2,6 | 02,4,9 | 3 | 1,2 | | 4 | 2,3,5 | 0,4 | 5 | 0,1,8 | 2 | 6 | 8 | 9 | 7 | | 5,6 | 8 | | 0 | 9 | 3,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
967818 |
Giải nhất |
85954 |
Giải nhì |
99232 |
Giải ba |
01072 52946 |
Giải tư |
02610 97766 14963 04173 31887 28979 28007 |
Giải năm |
9059 |
Giải sáu |
3541 0506 8994 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7 | 4 | 1 | 0,7,8 | 3,7 | 2 | | 6,7,9 | 3 | 2 | 5,9 | 4 | 1,6 | | 5 | 4,9 | 0,4,6 | 6 | 3,6 | 0,1,8 | 7 | 2,3,9 | 1 | 8 | 7 | 5,7 | 9 | 3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
782524 |
Giải nhất |
85505 |
Giải nhì |
53719 |
Giải ba |
97792 70897 |
Giải tư |
12346 52865 00001 24788 30664 11082 84210 |
Giải năm |
1525 |
Giải sáu |
9407 2633 1591 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,7 | 0,9 | 1 | 0,2,9 | 1,8,9 | 2 | 4,5 | 3 | 3 | 3 | 2,6 | 4 | 62 | 0,2,6 | 5 | | 42 | 6 | 4,5 | 0,9 | 7 | | 8 | 8 | 2,8 | 1 | 9 | 1,2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|