|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
10084 |
Giải nhất |
61693 |
Giải nhì |
30985 |
Giải ba |
44619 09760 |
Giải tư |
46534 47791 23532 18123 29490 70578 40826 |
Giải năm |
2330 |
Giải sáu |
7190 3975 4702 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,92 | 0 | 2 | 9 | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 0,2,42 | 32,7,8 | 4 | | 7,8 | 5 | | 2 | 6 | 0 | | 7 | 4,5,8 | 7 | 8 | 4,5 | 1 | 9 | 02,1,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T1
|
Giải ĐB |
87417 |
Giải nhất |
25145 |
Giải nhì |
93837 |
Giải ba |
12145 73350 |
Giải tư |
08178 91763 12923 62513 34268 39526 90024 |
Giải năm |
8710 |
Giải sáu |
2647 1940 3450 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,52,8 | 0 | | 7 | 1 | 0,3,7 | | 2 | 3,4,6 | 1,2,6 | 3 | 7 | 2 | 4 | 0,52,7 | 42 | 5 | 02 | 2 | 6 | 3,8 | 1,3,4 | 7 | 1,8 | 6,7 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K1T1
|
Giải ĐB |
75869 |
Giải nhất |
49769 |
Giải nhì |
80508 |
Giải ba |
85182 73163 |
Giải tư |
99990 15695 93428 46335 26179 70983 71827 |
Giải năm |
3605 |
Giải sáu |
3364 1912 4063 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 5,8 | | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 7,8 | 62,82 | 3 | 5 | 6 | 4 | | 0,3,9 | 5 | | | 6 | 32,4,92 | 2 | 7 | 9 | 0,2 | 8 | 0,2,32 | 62,7 | 9 | 0,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T01
|
Giải ĐB |
86236 |
Giải nhất |
01658 |
Giải nhì |
91616 |
Giải ba |
80637 68890 |
Giải tư |
96915 98693 94185 09189 04666 20802 96425 |
Giải năm |
7900 |
Giải sáu |
4319 5732 5155 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2,4 | | 1 | 5,6,9 | 0,3 | 2 | 5 | 9 | 3 | 2,6,7 | 0 | 4 | 7 | 1,2,5,8 | 5 | 5,8 | 1,3,6 | 6 | 6 | 3,4 | 7 | | 5 | 8 | 5,9 | 1,8 | 9 | 0,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:1A
|
Giải ĐB |
98324 |
Giải nhất |
18338 |
Giải nhì |
55043 |
Giải ba |
11573 06046 |
Giải tư |
52995 59458 83207 41608 50991 12497 96637 |
Giải năm |
5286 |
Giải sáu |
1831 7226 3355 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,8 | 0,3,6,9 | 1 | | | 2 | 4,6 | 4,7 | 3 | 1,7,8 | 2 | 4 | 3,6 | 5,9 | 5 | 5,8 | 2,4,8 | 6 | 1 | 0,3,9 | 7 | 3 | 0,3,5 | 8 | 6 | | 9 | 1,5,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T01K1
|
Giải ĐB |
37588 |
Giải nhất |
96654 |
Giải nhì |
02473 |
Giải ba |
90870 31268 |
Giải tư |
22815 85280 95193 00407 98386 91738 30725 |
Giải năm |
2865 |
Giải sáu |
2103 3609 1431 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,7,9 | 3 | 1 | 5,6 | | 2 | 5 | 0,7,9 | 3 | 1,8 | 5,7 | 4 | | 1,2,6 | 5 | 4 | 1,8 | 6 | 5,8 | 0 | 7 | 0,3,4 | 3,6,8 | 8 | 0,6,8 | 0 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|