|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
156638 |
Giải nhất |
39802 |
Giải nhì |
70138 |
Giải ba |
30607 54126 |
Giải tư |
27815 84968 29465 53138 58145 31500 68985 |
Giải năm |
2474 |
Giải sáu |
7242 7853 4630 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,7 | | 1 | 5 | 0,3,4 | 2 | 6 | 5 | 3 | 0,2,83 | 7 | 4 | 2,5 | 1,4,6,8 | 5 | 3 | 2,9 | 6 | 5,8 | 0 | 7 | 4 | 33,6 | 8 | 5 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
875712 |
Giải nhất |
79294 |
Giải nhì |
38456 |
Giải ba |
84640 48570 |
Giải tư |
74848 34461 27036 81169 34325 89667 65505 |
Giải năm |
3294 |
Giải sáu |
5556 0496 9145 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | | 3 | 6 | 5,92 | 4 | 0,5,8 | 0,2,4 | 5 | 4,62 | 3,52,9 | 6 | 1,7,9 | 6,9 | 7 | 0 | 4 | 8 | | 6 | 9 | 42,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
991602 |
Giải nhất |
65114 |
Giải nhì |
09629 |
Giải ba |
01205 35081 |
Giải tư |
79794 10500 38790 13275 12495 05314 82788 |
Giải năm |
4724 |
Giải sáu |
4703 6040 0399 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,2,3,5 | 8 | 1 | 42 | 0 | 2 | 4,9 | 0,8 | 3 | | 12,2,9 | 4 | 0 | 0,7,9 | 5 | 9 | | 6 | | | 7 | 5 | 8 | 8 | 1,3,8 | 2,5,9 | 9 | 0,4,5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
717025 |
Giải nhất |
66773 |
Giải nhì |
43684 |
Giải ba |
50313 44997 |
Giải tư |
17930 87027 84440 67582 38368 05760 80655 |
Giải năm |
9767 |
Giải sáu |
5960 7075 5723 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,62 | 0 | | 7 | 1 | 3 | 8 | 2 | 3,5,7 | 1,2,7 | 3 | 0 | 5,8 | 4 | 0 | 2,5,7 | 5 | 4,5 | | 6 | 02,7,8 | 2,6,9 | 7 | 1,3,5 | 6 | 8 | 2,4 | | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
302135 |
Giải nhất |
08526 |
Giải nhì |
55247 |
Giải ba |
69752 05470 |
Giải tư |
70680 96175 38365 35115 72893 33868 70389 |
Giải năm |
3468 |
Giải sáu |
2022 2214 4760 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 7 | 9 | 1 | 4,5 | 2,5 | 2 | 2,6 | 9 | 3 | 5 | 1 | 4 | 7 | 1,3,6,7 | 5 | 2 | 2 | 6 | 0,5,82 | 0,4 | 7 | 0,5 | 62 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
844496 |
Giải nhất |
38506 |
Giải nhì |
51108 |
Giải ba |
52641 30379 |
Giải tư |
67856 43257 97697 10105 45351 20864 46233 |
Giải năm |
6906 |
Giải sáu |
6458 0404 2517 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,62,8 | 4,5 | 1 | 3,7 | 2 | 2 | 2 | 1,3 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 1 | 0 | 5 | 1,6,7,8 | 02,5,9 | 6 | 4 | 1,5,9 | 7 | 9 | 0,5 | 8 | | 7 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|