|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
878681 |
Giải nhất |
59296 |
Giải nhì |
93746 |
Giải ba |
12567 57211 |
Giải tư |
45314 68344 20230 62875 58316 38402 28524 |
Giải năm |
3875 |
Giải sáu |
4463 1444 6850 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2 | 1,8 | 1 | 1,4,6 | 0 | 2 | 4 | 6 | 3 | 0 | 1,2,42 | 4 | 42,62 | 72,9 | 5 | 0 | 1,42,9 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 52 | | 8 | 1 | | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: F49
|
Giải ĐB |
966068 |
Giải nhất |
72749 |
Giải nhì |
50272 |
Giải ba |
76267 90493 |
Giải tư |
80819 84918 39756 23150 87205 29750 32165 |
Giải năm |
5689 |
Giải sáu |
8544 1040 5025 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52 | 0 | 5,9 | | 1 | 4,8,9 | 7 | 2 | 5 | 9 | 3 | | 1,4 | 4 | 0,4,9 | 0,2,6 | 5 | 02,6 | 5 | 6 | 5,7,8 | 6 | 7 | 2 | 1,6 | 8 | 9 | 0,1,4,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
950785 |
Giải nhất |
48877 |
Giải nhì |
27404 |
Giải ba |
62906 51335 |
Giải tư |
57764 66605 77225 95835 54051 75137 06033 |
Giải năm |
4752 |
Giải sáu |
7535 0579 8855 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5,6 | 5 | 1 | 7 | 0,5 | 2 | 5 | 3 | 3 | 3,53,7 | 0,6 | 4 | | 0,2,33,5 8 | 5 | 1,2,5 | 0 | 6 | 4 | 1,3,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 5 | 7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A12
|
Giải ĐB |
575910 |
Giải nhất |
28901 |
Giải nhì |
58772 |
Giải ba |
34543 89206 |
Giải tư |
14161 51964 94739 19457 34993 42164 80393 |
Giải năm |
6552 |
Giải sáu |
1740 3803 1167 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,3,6 | 0,6 | 1 | 0 | 5,7 | 2 | | 0,4,92 | 3 | 9 | 62 | 4 | 0,3,5,9 | 4 | 5 | 2,7 | 0 | 6 | 1,42,7 | 5,6 | 7 | 2 | | 8 | | 3,4 | 9 | 32 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
610216 |
Giải nhất |
12034 |
Giải nhì |
08691 |
Giải ba |
65036 60891 |
Giải tư |
56414 68830 80534 25766 27217 06685 50362 |
Giải năm |
7865 |
Giải sáu |
4720 8254 2074 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 92 | 1 | 4,6,7 | 3,6 | 2 | 0 | | 3 | 0,2,42,6 | 1,32,5,7 | 4 | | 6,8 | 5 | 4,9 | 1,3,6 | 6 | 2,5,6 | 1 | 7 | 4 | | 8 | 5 | 5 | 9 | 12 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-12K1
|
Giải ĐB |
342285 |
Giải nhất |
77041 |
Giải nhì |
39735 |
Giải ba |
95457 49299 |
Giải tư |
76169 68953 42159 08200 97944 72940 94299 |
Giải năm |
8597 |
Giải sáu |
3058 7505 9256 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,5 | 4 | 1 | | 6 | 2 | | 5 | 3 | 5 | 4 | 4 | 0,1,4 | 0,3,8 | 5 | 3,6,7,8 9 | 5 | 6 | 2,9 | 5,9 | 7 | | 5 | 8 | 0,5 | 5,6,92 | 9 | 7,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|